TÀI LIỆU Chuyên đề toán lớp 3 có lời giải CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT

TÀI LIỆU Chuyên đề toán lớp 3 có lời giải CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được yopovn sưu tầm và chia sẻ. Thầy cô download file chuyên đề toán lớp 3 có lời giải, các chuyên đề toán lớp 3 cơ bản theo link cuối bài. Tài liệu gồm file word, pdf… đầy đủ nhất.

TÀI LIỆU Chuyên đề toán lớp 3 có lời giải CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT

TOÁN 3 – TUẦN 19

ÔN TẬP CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ. SỐ 10000

I.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC

  1. Các số có 4 chữ số
  2. Các số có 4 chữ số gồm các hàng: Nghìn, trăm, chục, đơn vị.
  3. Đọc và viết số có bốn chữ số.

Dạng 1: Viết số

+) Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

+) Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0

Dạng 2: Đọc số

Đọc theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.

  1. Phân tích số có 4chữ số thành tổng các số nghìn, trăm, chục và đơn vị.
  2. Số 10000

– Số 10000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn.


  1. BÀI TẬP THỰC HÀNH

Phần I. Trắc nghiệm:

STT Đề bài Đáp số
1 Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là:

 

………………………
2 Số gồm 7 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:

 

………………………
3 Số liền sau của 5549 là: ………………………
4 Số liền trước của 9930 là: ………………………
5 Viết số, biết số đó gồm: một nghìn, tám trăm, hai chục. ………………………
6 Tính giá trị của biểu thức:         478 – 196 : 4 ………………………
 

7

Điền dấu >, < , = vào ô trống:

4302              4000 + 300 + 10 + 2

 

……………………….

 

8

 Số?

7623, 7634, 7645, ……..

 

………………………

9  Tìm số liền trước của  9990. ………………………
10 Chu vi của một viên gạch men hình vuông là 104cm. Tính độ dài một cạnh của viên gạch đó. ………………………
11 Tìm số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.

 

………………………

 

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đọc các số sau:

3545: ………………………………………………………………………………………

6721: ………………………………………………………………………………………

4004 : ………………………………………………………………………………………

2301 : ………………………………………………………………………………………

7800 : ………………………………………………………………………………………

Bài 2: Viết các số sau:

  1. Tám nghìn bẩy trăm linh hai……………
  2. 9 nghìn, 9 chục……………
  3. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị……………
  4. 6 nghìn 5 trăm……………
  5. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị. ………………………
  6. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị. ………………………
  7. Bốn nghìn, hai chục. ………………………

Bài 3: Hãy viết và đọc:

  1. Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

  1. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

Đọc là: ………………………………………………………………….

  1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …………………..

Đọc là: ………………………………………………………………….

  1. Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: ……………………

Đọc là: ………………………………………………………………….

Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4                    4051 = 4000 + 50 + 1

  1. 5786 = …………………………. b) 6705 = ………………………

9659 = ………………………….                           2010 = ……………………………

4251 = ………………………….                           5320 = ……………………………

  • ………………………. 2008 = ……………………………

Bài 5: Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)

Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528                              4000 + 300 + 5 = 4305

  1. 3000 + 900 + 70 + 5 = ……….. b) 9000 + 4 = ………

7000 + 400 + 90 + 9 = ………..                           8000 + 80 + 8 = ……..

6000 + 700 + 30 + 5 = ……….                            3000 + 300 + 7 = ……..

9000 + 900 + 90 + 6 = ……….                            2000 + 200 + 10 = …….

  • 00 + 50 + 1 = ………. 3000 + 600 + 2 = ………

Bài 6: Số?

  1. Các số tròn nghìn từ 4000 đến 10000 là:

………………………………………………………………………………….

  1. Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:

………………………………………………………………………………….

  1. Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:

…………………………………………………………………………………..

  1. Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:

………………………………………………………………………………….

Bài 7: Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị

( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.

 
 
 

Bài 8

  1. a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.
  2. b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.

Bài giải

 
 
 
 

Download file các chuyên đề toán lớp 3 cơ bản

Thầy cô tải file theo links.

Hy vọng với chia sẻ các chuyên đề toán lớp 3 cơ bản trên, thầy cô đã có thêm nhiều tài liệu hữu ích trong giảng dạy hơn. Đừng quên yopovn liên tục cập nhật chia sẻ mới mỗi ngày. Hãy truy cập thường xuyên để theo dõi và tải nhiều tài liệu mới nhé!
Đánh giá chủ đề này

Thư viện tài liệu18 Tháng tám, 2023 @ 11:38 sáng

BÀI TRONG SERIES: Chuyên đề toán lớp 3 nâng cao

<< Cách giải bài toán tính tuổi lớp 3TÀI LIỆU ÔN LUYỆN ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 3 – CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT >>