ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Bài 1. ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN VÀ CÁC PHÉP TÍNH
Yêu cầu cần đạt
Củng cố các kĩ năng liên quan đến số tự nhiên và dãy số tự nhiên: Đọc, viết, so sánh, thứ tự, cấu tạo số; làm tròn số; …
Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; vận dụng được tính chất của phép tính để tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện; tìm được các thành phần chưa biết trong phép tính.
Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán có tới ba bước tính, vấn đề liên quan đến các số liệu từ biểu đồ.
HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu nước, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Đồ dùng dạy học
GV: Bộ thẻ số cho bài Luyện tập 7; hình ảnh mục Vui học, Đất nước em, Khám phá (nếu cần).
Các hoạt động dạy học chủ yếu
TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG GV | HOẠT ĐỘNG HS |
I. Khởi động | |
Trò chơi “Đố bạn?”. Nêu cấu tạo số hoặc đọc số. (Hoặc ngược lại, GV viết số lên bảng lớp.) … |
Viết số vào bảng con. (HS đọc số, nói cấu tạo số.) |
II. Luyện tập – Thực hành | |
Bài 1: – GV có thể vận dụng phương pháp nhóm các mảnh ghép tổ chức cho HS làm việc. |
HS đọc yêu cầu. HS xác định các việc cần làm: Đọc số, viết số, viết số thành tổng theo các hàng. HS làm cá nhân rồi chia sẻ với bạn. |
Sửa bài, GV khuyến khích nhiều nhóm trình bày. Bài 2:
|
– HS trình bày. 57 308: năm mươi bảy nghìn ba trăm linh tám. 460 092: bốn trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi hai. 185 729 600: một trăm tám mươi lăm triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm. Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín: 68 009. Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười: 720 500 310. 14 030 = 10 000 + 4 000 + 30 HS đọc yêu cầu. HS tìm hiểu và làm bài cá nhân. a) 987 < 1 082 b) 541 582 > 541 285 200 + 500 < 200 500 700 000 + 4 000 = 704 000 – HS nói tại sao lại điền dấu như vậy. Ví dụ: 987 < 1 082 Số 987 có ba chữ số; số 1 082 có bốn chữ số 987 bé hơn 1 082 Điền dấu <. … Số có ít chữ số hơn thì bé hơn. HS đọc từng câu. |
Bài 4: | HS đọc yêu cầu. HS xác định các việc cần làm: Đặt tính rồi tính. HS làm cá nhân rồi chia sẻ với bạn. a) b) d)
|
– Sửa bài, GV khuyến khích HS nói cách | |
đặt tính và thứ tự tính. | |
(GV cũng có thể đọc lần lượt từng phép | |
tính cho HS thực hiện vào bảng con.) | |
Bài 5: |
|
|
|
nhóm (mỗi nhóm/ biểu thức), khuyến | |
khích HS nói cách làm. | |
III. Vận dụng – Trải nghiệm | |
Vui học | – Hoạt động nhóm bốn. |
– Nhận biết yêu cầu của bài. | – Nhận biết yêu cầu của bài: Giúp bạn Gấu |
– Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất thì thắng. | tìm đường về nhà. Xác định điểm xuất phát và điểm kết thúc. |
Cách đi: Theo các số có chữ số ở hàng | |
chục nghìn giống nhau. | |
Ví dụ: 75 218 423 071 925 | |
– Nhóm nào làm đúng và nhanh nhất thì thắng. | |
Đất nước em | – HS xác định yêu cầu, thực hiện cá nhân rồi |
chia sẻ với bạn. |
LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!