Question: Xét tính trạng màu hoa ở một loài thực vật, thực hiện 3 phép lại sau: @
Biết quá trình phát sinh giao tử không có đột biến. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
I. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lại với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đều thu được 25% hoa xanh.
II. Nếu cho cây hoa xanh ở phép lại 3 tự thụ phấn thì đời sau số cây hoa trắng chiếm 43,75%.
III. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen
IV. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
Hướng dẫn
Phương pháp:
Bước 1: Xác định quy luật di truyền, quy ước gen
Bước 2: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Ta thấy 3 dòng trắng khác nhau mà khi lại các dòng trắng cho kết quả khác nhau $to $ Tính trạng do các gen tương tác
Quy ước gen: A-B-: Hoa xanh; còn lại: hoa trắng
Dòng 1 $times $ dòng 3 $to $ Hoa xanh $to $ aaBB (1) $times $ AAbb (3)
Dòng 1, dòng 3 $times $dòng 2 $to $ Hoa trắng $to $ dòng 2: aabb
Dòng 1: aaBB
Dòng 2: aabb
Dòng 3: AAbb @
Xét các phát biểu:
I sai.
Dòng 1 $times $ hoa xanh: aaBb $times $AaBb $to $ hoa xanh: 50%
Dòng 2 $times $ hoa xanh: aabb $times $ AaBb $to $ hoa xanh: A-B- = 0,25
II đúng, AaBb $times $ AaBb $to $ 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb $to $ hoa trắng chiếm 7/16 = 43,75%.
III sai. Nếu do 1 gen thì hoa trắng $times $ hoa trắng không thể tạo hoa xanh.
IV sai, nếu do gen ngoài nhân thì đời con 100% hoa trắng.
Chọn C.
Question: Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN:
1. loại enzim xúc tác.
2. sản phẩm của quá trình.
3. nguyên liệu tham gia quá trình.
4. chiều phản ứng tổng hợp xảy ra.
Sự khác biệt của 2 quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố:
A. 2, 3 và 4.
B. 1, 2 và 4.
C. 1, 2, 3 và 4.
D. 1, 2 và 3.
Hướng dẫn
Ta so sánh nhân đôi ADN và quá trình phiên mã: @
Vậy khác nhau ở 3 yếu tố 1,2,3.
Chọn D.
Question: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau: @
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di – nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
Hướng dẫn
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa
Tần số alen ${{p}_{A}}=x+frac{y}{2}to {{q}_{a}}=1-{{p}_{A}}$
Cách giải:
Ta thấy các thế hệ từ F1 tới F3 đều đạt cân bằng di truyền (p2AA + 2pqAa + q2aa = 1) $to $ quần thể giao phấn ngẫu nhiên
Tần số alen a giảm dần qua các thế hệ $to $ cây hoa trắng không có khả năng sinh sản
Tần số alen: @
Chọn B.
Question: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
@
Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của tất cả những người trong phả hệ.
II. Cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh người con thứ hai là con gái không bị bệnh với xác suất 12,5%.
III. Người số 14 có kiểu gen aa.
IV. Người số 7 và 8 có kiểu gen không giống nhau.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Hướng dẫn
– (11) và (12) bệnh nhưng có con (13) không bệnh $to $ Bệnh do gen trội qui định.
– Bố trội sinh ra 100% con gái trội, mẹ lặn sinh ra 100% con trai lặn $to $ Gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X $to $ Qui định gen: XA: bệnh, Xa: không bệnh.
Xét các phát biểu
I đúng
II sai, (12) XAXa $times $ (13) XAY $to $ F: Xác xuất con gái không bệnh = 0.
III sai, người số 14 có kiểu gen XaY
IV sai.
Chọn B.
Thư viện tài liệu12 Tháng bảy, 2023 @ 3:38 chiều