adsense
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN 2 CTST NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8
C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
adsense
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
B. 3 và 6
C. 2 và 6
D. 2
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130
b) 340 – 110
c) 190 – 15
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 3: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
Câu 4: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 5: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Lúc 8 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
C. 6
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
Câu 5:
Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14kg
Câu 6:
Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
A. 2 và 3
Phần 2:Tự luận(7 điểm)
Câu 1:
Đặt tính rồi tính:
a) 315 + 130 = 445
b) 340 – 110 = 230
c) 190-15 = 175
Câu 2:
Độ dài của đường gấp khúc GNPQ
6 + 3 + 5 = 14cm
Câu 2:
Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 -120 = 15 quyển sách
Câu 3:
7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:
4 × 7 = 28 (chiếc bánh)
Đáp số: 28 chiếc bánh.
Câu 4:
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là
53 + 28 = 81 (km)
Đáp số: 81 km
Thư viện tài liệu15 Tháng tám, 2023 @ 8:00 chiều
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 2
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 1
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 3
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 4
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 5
- 29 ĐỀ ÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 2
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 7
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 8
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 9
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 6
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 2 – số 10
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 1
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 2
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (CÁNH DIỀU) năm 2021-2022 – SỐ 3
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (Kết nối) năm 2021-2022 – SỐ 1
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 1
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (Kết nối) năm 2021-2022 – SỐ 2
- Đề thi HK2 môn Toán 2 (Chân trời) năm 2021-2022 – SỐ 2
- ĐỀ THI TOÁN 2 CUỐI HỌC KỲ 2 – 2023
- Các bài toán đếm hình lớp 2 có đáp án
- TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kỹ năng môn toán lớp 2
- Chuyên đề giải toán có lời văn lớp 2
- TÀI LIỆU Chuyên đề cấu tạo số lớp 2 pdf
- Các dạng toán nâng cao lớp 2