Question: Đa số các loài côn trùng có hình thức hô hấp ngoài nào?

Question: Đa số các loài côn trùng có hình thức hô hấp ngoài nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Hướng dẫn

Đáp án A

Question: Ở một sinh vật nhân sơ. Khi nghiên cứu một gen thấy mạch 1 của gen có số nuclêôtit Ađênin$=100$; Timin $=200$. Mạch 2 của gen có số nuclêôtit Guanin $=400$; Xitôzin $=500$. Biết mạch 2 của gen là mạch mã gốc. Gen phiên mã tổng hợp một phân tử mARN có mã kết thúc là UGA, sau đó tiến hành dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Số nuclêôtit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển tham gia dịch mã là:
A. $A=99;U=199;G=500;X=399.$
B. $A=199;U=99;G=400;X=499.$
C. $A=99;U=199;G=399;X=500.$
D. $A=199;U=99;G=400;X=499.$

Hướng dẫn

Đáp án D
Chỉ xét vùng mã hóa của gen và mARN ở sinh vật nhân sơ, không chứa đoạn intron thì khi đó $Lleft( ADN right)=Lleft( ARN right)$.
Ta có:
Số nuclêôtit từng loại trên mạch 2 (mạch gốc của gen)
${{G}_{2}}=400,{{X}_{2}}=500,{{T}_{2}}={{A}_{1}}=100,{{A}_{2}}={{T}_{1}}=200$
$Rightarrow $ Số nuclêôtit từng loại của mARN (tính từ bộ ba mã mở đầu đến bộ ba mã kết thúc)
${{G}_{2}}=400={{X}_{m}};{{X}_{2}}=500={{G}_{m}};{{T}_{2}}=100={{A}_{m}};{{A}_{2}}=200={{U}_{m}}$
Số nuclêôtit từng loại của trên vùng mã hóa mARN (không tính mã kết thúc)
${{X}_{m}}=400;{{G}_{m}}=500-1=499;{{A}_{m}}=100-1=99;{{U}_{m}}=200-1=199$
$Rightarrow $ Số nuclêôtit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của mARN vận chuyển tham gia dịch mã là:
${{X}_{m}}=400={{G}_{t}};{{G}_{m}}=499={{X}_{t}};{{A}_{m}}=99={{U}_{t}};{{U}_{m}}=199={{A}_{t}}$.

Question: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội $2n=24$. Số nhiễm sắc thể trong thể một kép, thể ba đơn, thể bốn hoặc thể ba kép lần lượt là:
A. 22, 23 và 26.
B. 22, 25 và 26.
C. 22, 23 và 25.
D. 23, 25 và 26.

Hướng dẫn

Đáp án B
$2n=24$ suy ra:
+ một kép $left( 2n-1-1 right):22$
+ ba đơn $left( 2n+1 right):25$
+ bốn đơn $left( 2n+2 right):26$

Question: Nhóm vi khuẩn nào dưới đây thường hoạt động trong môi trường kị khí:
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. vi khuấn amôn hóa
C. vi khuẩn phản nitrat hóa
D. vi khuẩn cố định nitơ

Hướng dẫn

Đáp án C
Trong các nhóm vi khuẩn đang xét, vi khuẩn phản nitrat hóa là nhóm vi khuẩn kị khí và hoạt động của chúng làm thất thoát nitơ khoáng trong đất, khiến cho đất trở nên kém màu mỡ. Cả 4 ý đều nói về ý nghĩa của quang hợp với đời sống của các sinh vật trên Trái Đất

Question: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được ${{F}_{1}}$ toàn cây hoa đỏ. Cho ${{F}_{1}}$ tự thụ phấn được ${{F}_{2}}$ có 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời ${{F}_{2}}$ có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa hồng.
II. Cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau, đời con có thể có tỉ lệ 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 3 hồng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng ở ${{F}_{2}}$, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Hướng dẫn

Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng đó là (I), (II), và (IV).
– ${{F}_{2}}$ có tỉ lệ 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng $to $ tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
Quy ước:
A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoặc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trắng.
Vì ${{F}_{2}}$ có tỉ lệ 9:6:1 $to {{F}_{2}}$có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ, 4 kiểu gen quy định hoa hồng, 1 kiểu gen quy định hoa trắng $to $ (I) đúng.
– Nếu cây hoa hồng đem lai là $Aabbtimes aaBb$ cho đời con có tỉ lệ 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng $to $ (II) đúng.
(III) sai. Vì cây hoa đỏ có thể có kiểu gen AABB hoặc AaBB hoặc AaBb. Một trong 4 cây này tự thụ phấn thì đời con chỉ có thể có tỉ lệ kiểu hình là:
AABB tự thụ phấn sinh ra đời con có 100% cây hoa đỏ.
AABb tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.
AaBB tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.
AaBb tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
– Cây hoa hồng ${{F}_{2}}$ gồm có các kiểu gen 1Aabb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb $to $cây thuần chủng chiếm tỉ lệ $=left( 1+1 right):left( 1+2+1+2 right)=1/3to $(IV) đúng.

Question: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế hệ ngẫu phối, ở ${{F}_{2}}$ có tỉ lệ kiểu hình 16 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số của alen A lớn hơn tần số của alen a.
II. Ở thế hệ P, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 60%.
III. Giả sử các cá thể P tự thụ phấn được, sau đó tự thụ phấn được ${{F}_{2}}$. Ở ${{F}_{2}}$, cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 9/20.
IV. Nếu các cá thể ${{F}_{2}}$ tự thụ phấn thu được $F$; Các cá thể $F$ tự thụ phấn thu được ${{F}_{4}}$. Tỉ lệ kiểu hình ở ${{F}_{4}}$ sẽ là 23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Hướng dẫn

Đáp án C
– Vì quần thể ngẫu phối nên ${{F}_{2}}$ đạt cân bằng di truyền $to $ tần số $a=sqrt{frac{9}{9+16}}=0,6to $ I sai.
– Tần số $a=0,6$. Mà ở P có 40% cây aa $to $ cây Aa có tỉ lệ $=2times left( 0,6-0,4 right)=0,4$.
$to $Tỉ lệ kiểu gen ở P là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa $to $ cá thể thuần chủng chiếm 60% $to $ II đúng.
– Nếu P tự thụ phấn thì ở ${{F}_{2}}$, cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ $0,4+frac{0,4-0,1}{2}=0,55=11/20$.
$to $Ở ${{F}_{2}}$, cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ $=1-11/20=9/20to $ III đúng.
– Vì ${{F}_{2}}$ cân bằng di truyền và có tần số $a=0,6$ nên tỉ lệ kiểu gen của ${{F}_{2}}$ là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
$to $${{F}_{2}}$ tự thụ phần thì đến ${{F}_{4}}$ có tỉ lệ kiểu gen $aa=0,36+frac{0,48-0,12}{2}=0,54=27/50$.
$to $Ở ${{F}_{4}}$ cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ $=1-27/50=23/50to $ tỉ lệ kiểu hình là 23 đỏ : 27 trắng $to $ IV đúng.

 

Thư viện tài liệu12 Tháng bảy, 2023 @ 4:26 chiều

Đánh giá chủ đề này
How to whitelist website on AdBlocker?

How to whitelist website on AdBlocker?

  1. 1 Click on the AdBlock Plus icon on the top right corner of your browser
  2. 2 Click on "Enabled on this site" from the AdBlock Plus option
  3. 3 Refresh the page and start browsing the site