Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 6

adsense

Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 6


Bài 1 : (M1) 1 điểm  a. Khoanh vào số tròn chục?

  1.   45                      b. 80              c. 77
  2. Viết các số thích hợp vào ô trống
47 48     51   53     56

 

 

Bài 2: (M1) 1 điểm

Khoanh vào số lớn nhất:

a.19                 b. 90               c. 62              d. 70

Viết số

Năm mươi………….                                                   Năm mươi lăm:……

Bài 3: Đặt tính rồi tính (M2) 1 điểm

62 + 23                               25 + 41                         87 – 5                       78 – 23

………..                              ………..                        ………..                   ………..

………..                              ………..                        ………..                   ………..

………..                              ………..                        ………..                   ………..

Bài 4: Chọn câu trả lời đúng (M2) 1 điểm

  1. 23cm + 44cm  =

a.67cm                  b. 67           c. 68cm

  1. 23  + 4 – 0  =  

a. 43   b. 27                c.  20

Bài 5. (M2) 1 điểm

Khoanh vào đáp án đúng

  1. Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
  2. Số 66 gồm 6 và 6
  3. Số 66 gồm 5 chục và 6 đơn vị

adsense

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào

35-  15   >    20                                            41 + 20  =  61

Bài 6: Cho các số:  15;  36;  63; 41; 90    (M3) 1 điểm

a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………..

b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………

Bài 7:  Đúng ghi đ,  sai ghi s  (Mức 3) 1điểm

Điểm A ở trong hình tam giác

Điểm B nằm ngoài hình tam giác

Điểm C nằm trong hình tam giác

          Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 6 1

 

Điểm D nằm trong hình tam giác

Bài 8: Khoanh vào đáp án đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờĐề thi mẫu HK2 Toán lớp 1 – số 6 2

  1. a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
  2. 12 giờ               B. 10 giờ           C.11 giờ
  3. b) Một tuần có mấy ngày ?
  4. 5 ngày B. 7 ngày                   C. 6 ngày

Bài 9: M4 (1 điểm) Lớp 1A có 20 bạn nữ và  15 bạn trai. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn?

                                                             Bài giải

 

Bài 10: M4 (1điểm)

Trong vườn có tất cả 86 cây cả cam và quýt, trong đó có 35 cây cam. Hỏi còn lại bao nhiêu cây quýt?

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Mỗi bài 1 điểm

Các bài có 2 phần a, b (mỗi phần 0,5 điểm)

Bài 3:  Mỗi phép tính đúng và đặt tính đúng 0,25 điểm

Bài 9, 10 (Mỗi bài đúng 1 điểm). Phép tính, lời giải, đáp số đúng: 1 điểm (thiếu đáp số trừ 0,5 điểm)

Đánh giá chủ đề này

Thư viện tài liệu15 Tháng tám, 2023 @ 7:55 chiều

BÀI TRONG SERIES: Đề thi toán lớp 1 học kì 2 nâng cao

TUYỂN TẬP Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán lớp 1 BỘ CÁNH DIỀU CÓ ĐÁP ÁN >>