Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 21 Dòng điện nguồn điện được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI 21: DÒNG ĐIỆN, NGUỒN ĐIỆN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Khái niệm
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện cho các dụng cụ điện hoạt động. Pin, acquy là những nguồn điện có hai cực, một cực là cực dương (kí hiệu +), một cực là cực âm (kí hiệu -). Vật dẫn điện là vật cho dòng điện chạy qua. Vật dẫn điện thường gặp là những vật làm bằng kim loại. Vật không dẫn điện (vật cách điện) là vật không cho dòng điện chạy qua. Vật cách điện thường gặp là những vật làm bằng sứ, nhựa, cao su, … |
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1: Hãy kể tên các nguồn điện khác mà em biết.
Hướng dẫn giải
Các nguồn điện khác mà em biết: pin tiểu, pin vuông, pin cúc áo, pin đại, acquy xe máy, đinamo xe đạp, pin Mặt Trời, máy phát điện, ổ lấy điện trong nhà, ……. |
Câu 2: Trong những vật sau đây: thanh gỗ khô, ruột bút chì, dây nhựa, thanh thủy tinh, đoạn dây nhôm. Vật nào là vật dẫn điện, vật nào là vật cách điện?
Hướng dẫn giải
|
Câu 3: Kể tên những vật liệu cách điện trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dùng mà em biết.
Hướng dẫn giải
– Vỏ dây điện: Cách ly hai lõi dây điện với nhau và cách ly hai lõi dây điện với bên ngoài. – Thân phích cắm điện: Cách ly hai chốt phích cắm với nhau và cách ly các phần tử mang điện bên trong với môi trường bên ngoài.
|
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC
Câu 1: Nhận biết được các nguồn điện đơn giản như pin, acquy.
Hướng dẫn giải
Pin và acquy là những nguồn điện đơn giản đều có khả năng cung cấp dòng điện cho các dụng cụ điện hoạt động và có hai cực: cực dương (+), cực âm (-).
|
Câu 2: Làm được pin Von – ta đơn giản bằng vật liệu dễ tìm kiếm: nửa quả chanh, hai điện cực bằng đồng và bằng kẽm.
Hướng dẫn giải
Các bạn khảo video dưới đây theo đường link https://www.youtube.com/watch?v=ea06kgOiK7o |
Câu 3: Lựa chọn được vật cách điện, vật dẫn điện.
Hướng dẫn giải
Vật cách điện là vật không cho dòng điện đi qua, ví dụ: nhựa, gỗ khô, thủy tinh, … Vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua: đồng, nhôm, sắt, …. |
D. TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy kể tên ba thiết bị hay dụng cụ điện có sử dụng nguồn điện là acquy.
Hướng dẫn giải
Dụng cụ điện sử dụng nguồn điện là acquy: xe máy, xe ô tô, đèn thắp sáng. |
Câu 2: Để thắp sáng một bóng đèn pin thì cần những đồ vật hay dụng cụ nào? Phải làm gì với những vật hay dụng cụ này thì bóng đèn pin mới sáng?
Hướng dẫn giải
Để thắp sáng một bóng đèn pin cần có: 1 cục pin 1,5V, dây điện. Cần phải nối các bộ phận lại tạo thành mạch kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện. |
Câu 3: Điện thoại di động sử dụng nguồn điện là pin sạc.
a) Khi ta không sử dụng, tắt nguồn điện thoại và cắm vào ổ điện để sạc pin thì pin trong điện thoại là nguồn điện hay dụng cụ tiêu thụ điện?
b) Nếu pin không phải là nguồn điện thì lúc này nguồn điện ở đâu?
Hướng dẫn giải
a) Pin là dụng cụ tiêu thụ điện. b) Nguồn điện là ổ cắm điện. |
Câu 4: Một số học sinh lắp mạch điện để làm sáng bóng đèn như hình ở dưới nhưng khi đóng công tắc thì đèn lại không sáng. Theo em, có thể có những nguyên nhân nào khiến bóng đèn không sáng?
Hướng dẫn giải
Có một số nguyên nhân như là: hết pin, đèn bị hư, dây điện bị đứt bên trong và nguồn điện – mối nối bị hở. |
Câu 5: Muốn có dòng điện chạy qua một bóng đèn pin thì phải làm theo cách được vẽ trong hình nào dưới đây? Vì sao?
(1) (2) (3) (4)
Hướng dẫn giải
Hình 3. Vì mỗi nguồn điện đều có hai cực nên muốn có dòng điện chạy qua bóng đèn pin thì phải mắc hai dây dẫn của bóng đèn với hai cực của nguồn điện. |
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết)
Câu 1. Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A. Có cùng hình dạng, kích thước.
B. Có hai cực là dương và âm.
C. Có cùng cấu tạo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2. Dòng điện là:
A. Dòng các điện tích dương chuyển động hỗn loạn.
B. Dòng các điện tích âm chuyển động hỗn loạn.
C. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
D. Dòng các nguyên tử chuyển động có hướng.
Câu 3. Các thiết bị nào sau đây không phải là nguồn điện?
A. Pin.
B. Ác-quy.
C. Đi – na – mô xe đạp.
D. Quạt điện.
Câu 4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện:
A. Quạt máy.
B. Acquy.
C. Bếp lửa.
D. Đèn pin.
Câu 5. Trong các thiết bị sau đây, hãy cho biết thiết bị nào chỉ có thể hoạt động được khi có dòng điện chạy qua?
A. Nồi cơm điện.
B. Bếp ga.
C. đèn dầu.
D. Ghế sô pha.
Câu 6. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây?
A. Quạt điện đang chạy liên tục.
B. Bóng đèn điện đang phát sáng.
C. Thước nhựa đang bị nhiễm điện.
D. Radio đang nói.
Câu 7. Loại hạt nào dưới đây khi chuyển động có hướng thì tạo thành dòng điện?
A. Các hạt mang điện tích dương.
B. Các các notron.
C. Các nguyên tử.
D. Tất cả đều đúng.
ĐÁP ÁN
1 |
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
B | C | D | B | A | C | A |
MỨC ĐỘ 2: HIỂU (5 câu)
Câu 1. Chọn phát biểu sai về một bóng đèn đang sáng, quạt điện đang chạy chứng tỏ:
A. Dòng điện chạy qua chúng.
B. Các điện tích chạy qua dây dẫn.
C. Các hạt mang điện đang chuyển dời trong dây dẫn.
D. Bóng đèn và quạt đang bị nhiễm điện.
Câu 2. Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là pin:
A. Đồng hồ treo tường.
B. Ô tô.
C. Nồi cơm điện.
D. Quạt trần.
Câu 3. Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
A. Một mảnh nylong đã được cọ xát.
B. Chiếc pin tròn được đặt tách riêng trên bàn.
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
D. Đường dây điện trong gia đình khi không sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
Câu 4. Chọn câu sai:
A. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các thiết bị điện.
B. Nguồn điện tạo ra dòng điện.
C. Nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau.
D. Nguồn điện càng lớn thì thiết bị càng mạnh.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng.
Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây:
A. Bóng đèn bị hư.
B. Đèn hết pin.
C. Pin còn nhưng gắn các cực không đúng.
D. Cả ba khả năng trên.
ĐÁP ÁN
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện hình bên dưới:
A. Cực có đánh dấu (+).
B. Cực không đánh dấu.
C. Cả hai cực.
D. Cả ba câu đều sai.
Câu 2. Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vật trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây?
A. Pin.
B. Đi- na- mô.
C. Acquy.
D. Cả ba đều sai.
Câu 3. Khi nối hai cực của một pin với bóng đèn như các hình dưới đây thì trường hợp nào đèn sáng.
(1) (2) (3) (4)
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 3.
D. 3 và 4.
ĐÁP ÁN
Thư viện tài liệu10 Tháng bảy, 2023 @ 11:59 chiều
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 20 Hiện Tượng Nhiễm Điện Do Cọ Xát
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 7 Tốc Độ Phản Ứng Và Chất Xúc Tác
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 26 Năng Lượng Nhiệt Và Nội Năng
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 36 Điều Hòa Môi Trường Trong Của Cơ Thể Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 22 Mạch Điện Đơn Giản
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 10 Thang pH
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 31 Hệ Vận Động Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 28 Sự Truyền Nhiệt
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 21 Dòng Điện Nguồn Điện
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 29 Sự Nở Vì Nhiệt
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 23 Tác Dụng Của Dòng Điện
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 24 Cường Độ Dòng Điện Và Hiệu Điện Thế
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 39 Da Và Điều Hòa Thân Nhiệt Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 32 Dinh Dưỡng Và Tiêu Hóa Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 33 Máu Và Hệ Tuần Hoàn Của Cơ Thể Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 38 Hệ Nội Tiết Ở Người Có Đáp Án
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 34 Hệ Hô Hấp Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 30 Khái Quát Về Cơ Thể Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 42 Quần Thể Sinh Vật
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 40 Sinh Sản Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Bài 37 Hệ Thần Kinh Và Giác Quan Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 41 Môi Trường Và Các Nhân Tố Sinh Thái
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 47 Bảo Vệ Môi Trường
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 46 Cân Bằng Tự Nhiên
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 1 Biến Đổi Vật Lí Và Biến Đổi Hóa Học
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài Mở Đầu
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 4 Mol Và Tỉ Khối Của Chất Khí
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 45 Sinh Quyển
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 44 Hệ Sinh Thái
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 43 Quần Xã Sinh Vật
- Chuyên Đề KHTN 8 Kết Nối Tri Thức Bài 35 Hệ Bài Tiết Ở Người
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 13 Phân Bón Hóa Học
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 12 Muối
- Chuyên đề KHTN 8 Cánh diều bài 11 Oxide
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 9 Base
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 8 Acid
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 6 Nồng Độ Dung Dịch
- Chuyên Đề KHTN 8 Cánh Diều Bài 3 Định Luật Bảo Toàn Khối Lượng Phương Trình Hóa Học