MỤC LỤC
ToggleFILE Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1 PDF
Đề số 1
b) Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con
thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài 4: Điền vào chỗ chấm(1 điểm)
Mèo, Gấu, Lợn chạy thi.
Bạn về đích thứ nhất ở bục cao nhất.
Bạn về đích thứ ba ở bục thấp nhất.
Bạn ………………… về đích thứ nhất
Bạn ……………….. về đích thứ hai
Bạn ……………… về đích thứ ba
I. Phần trắc nghiệm (6điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 35 được đọc là
A. ba lăm B. ba năm C. ba mươi năm D. ba mươi lăm
Câu 2: Kết quả của phép tính 15 + 32 là:
A. 37 B. 83 C. 47 D. 22
Câu 3: Số lớn hơn 60 và bé hơn 62 là
A. 59 B. 63 C. 62 D. 57
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 89, 98, 67, 76 là
A. 98 B. 89 C. 76 D. 67
Câu 5: Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng 5. Hỏi thứ 6 trong
tuần là ngày:
A. Ngày 6 tháng 5 B. Ngày 7 tháng 6
C. Ngày 7 tháng 5 D. Ngày 6 tháng 6
Câu 6: Khi đo độ dài bằng chân, bạn Nam đo được độ dài
phòng học là 23 bước chân, độ dài phòng thể dục là 80 bước
chân. Độ dài phòng tập múa là 42 bước chân. Vậy phòng dài
nhất là:
A. Phòng học B. Phòng thể dục C. Phòng tập múa
Đề số 3
II. Tự luận (4 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
27 + 12 95 + 3 37 – 6 87 – 17
…………… ……………. ……………. …………..
…………… ……………. ……………. …………..
…………… …………… …………… ……………
Bài 2: (1 điểm)
Viết các số có 2 chữ số giống nhau:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Các số ở giữa số 45 và 60 là:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Số liền sau số 99 là …………………………….
Bài 3: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
quả thứ nhất quả thứ hai quả thứ ba
Quả xoài có kết quả phép tính lớn nhất là …………………………………….
Quả xoài có kết quả phép tính bé nhất là ……………………………………..
Bài 4: An có 22 que tính, Hải có 35 que tính. Hỏi hai bạn có tất
cả bao nhiêu que tính(1 điểm)
Phép tính
Trả lời:
Hai bạn có tất cả ………………………… que tính
I. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
34 = ………… chục + …………… đơn vị
45 = …………. chục + …………… đơn vị
Câu 2: Số chín mươi viết là:
A. 09 B. 19 C. 90 D. 99
Câu 3: Sắp xếp các phép tính theo kết quả từ bé đến lớn
60 + 2 40 + 20 65 – 4 88 – 20
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4: Khoanh vào số bé nhất
A. 49 B. 51 C. 43 D. 67
Câu 5: Có bao nhiêu số có mộ chữ số
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 6: Điền một từ thích hợp vào chỗ chấm: cao hơn, thấp hơn,
dài hơn, ngắn hơn.
a. Bút chì …………………………… bút mực
DOWNLOAD FILE Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1
- DOWNLOAD FILE Đề cương ôn tập giữa kì 2 toán lớp 1 PDF