TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023 được yopovn ưu tầm và chia sẻ. Tài liệuệu TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023 gồm 7 trnag, file pdf/
ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023
VIỆT BOOK
Câu 7: Khi ghép hai mảnh giấy nhỏ lại, người ta để một phần của chúng chồng lên nhau. Khi so sánh diện tích của “mảnh giấy mới thu được” và tổng diện tích của “Hai mảnh giấy nhỏ ban đầu” ta có:
a/ Diện tích của “mảnh giấy mới thu được” bằng tổng diện tích của “Hai mảnh giấy nhỏ ban đầu”
b/ Diện tích của “mảnh giấy mới thu được” lớn hơn c/ Diện tích của “mảnh giấy mới thu được” nhỏ hơn
Câu 8: Ghép mảnh giấy hình vuông có diện tích 2cm2 và mảnh giấy hình chữ nhật có
diện tích 4cm2 sao cho hai mảnh không chồng lên nhau thì diện tích mảnh giấy mới
thu
được là……………………. cm2
Câu 9: Ghép hai mảnh giấy giống hệt nhau sao cho hai mảnh không chồng lên nhau thì
diện tích mảnh giấy mới thu được là 14cm2. Diện tích mỗi mảnh ban đầu là…..cm2 Câu 10: Bạn Nam ghép bốn mảnh giấy giống hệt nhau thì thu được một hình vuông có
cạnh bằng 10cm. Diện tích mỗi mảnh giấy bằng……………………… cm2.
Câu 11: Ghép mảnh giấy A (có diện tích 12cm2) và mảnh giấy B sao cho hai mảnh giấy
không chồng lên nhau thì ta thu được mảnh c có diện tích là 15cm2.
Vậy diện tích mảnh B là……………cm2.
Câu 12: Ghép mảnh giấy I (có diện tích 20cm2) và mảnh giấy II sao cho diện tích phần
chồng lên nhau là 4cm2 thì ta thu được mảnh có diện tích là 30cm2
Vậy diện tích mảnh II là………….. cm2
Câu 13: Cho một tờ giấy hình chữ nhật có diện tích 35cm2. Bạn Nam ghép thêm bên cạnh một tờ giấy hình vuông có diện tích 25cm2, sao cho hai hình không có phần nào chồng lên nhau. Tổng diện tích hình ghép thu được là:
a/ 9cm2 b/ 49cm2 c/ 60cm2 d/ 39cm2
Câu 14: Khi chơi trò chơi xếp hình, bạn Nam ghép ba mảnh ghép giống hệt nhau để thu được hình vuông có cạnh bằng 6cm. Diện tích của mảnh ghép là …………..cm2
Câu 15: Để ghép được một tấm bìa lớn có diện tích 40dm2, người ta cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa nhỏ, mỗi tấm có diện tích 4dm2?
a/ 8 tấm b/ 10 tấm c/ 40 tấm d/ 5 tấm
Câu 16: Khi cắt tờ giấy có diện tích 21 cm2 thành ba mảnh giống hệt nhau thì ta
được ba tờ giấy nhỏ mà diện tích của mỗi tờ là:
a/14cm2 b/llcm2 c/7cm2 d/3cm2
thu được là………. cm2
Câu 22: Ghép ba mảnh giấy giống hệt nhau sao cho ba mảnh không chồng lên nhau thì
diện tích mảnh giấy mới thu được là 27cm2. Diện tích mỗi mảnh ban đầu là…..cm2 Câu 23: Đặt một hình chữ nhật có diện tích 30cm2 bên cạnh một hình vuông có diện
tích 20cm2 sao cho hai hình không có phần nào bị chồng lên nhau. Diện tích hình mới
thu được là…………………………cm2.
Câu 24: Ghép mảnh giấy A và mảnh giấy B lại với nhau ta được mảnh giấy lớn hơn có
diện tích là 45cm2. Biết hai mảnh giấy ghép sát nhau và không chồng lên nhau, diện
tích mảnh giấy A là 26cm2
Vậy diện tích mảnh B là……………………….cm2
Câu 25: Ghép mảnh giấy I (có diện tích 38cm2) và mảnh giấy II sao cho diện tích phần
chồng lên nhau là 7cm2 thì ta thu được mảnh có diện tích là 5 5 cm2 Vậy diện tích mảnh II là cm2
Câu 52: Cho hai số có tổng là 388 và hiệu là 192. Bạn Hiệp tìm ra số bé là 89. Hỏi bạn Hiệp tính đúng hay sai?
a/ Đúng | b/ Sai | |
Câu 53: Mẹ hơn con 28 tuổi. Năm nay, tổng tuổi mẹ và tuổi con là 50 tuổi. Hỏi năm | ||
sau con bao nhiêu tuổi? a/ 9 tuổi | c/ 11 tuổi | d/12 tuổi. |
b/ 10 tuổi |
Câu 54: Cho hai số a và b (a < b) biết rằng tổng của hai số a và b là 529 và hiệu của chúng là 35. Bạn hãy đổi đơn vị a (mét) = …………………(đề-xi-mét). số thích họp điền
vào dấu ba chấm là:
a/257 | b/247 | c/2570 | d/2470 |
Câu 55: Cho hai số có trung bình cộng là 1236. Hiệu hai số là 532. số lớn là: … | |||
a/ 1205 | b/ 1502 | c/884 | d/848 |
Câu 56: Cho hai số biết hiệu hai số 190. Tổng của hai số có đơn vị cm là chu vi hình vuông cạnh 155cm. Vậy số lớn là: …………
Câu 57: Có hai giá sách, trung bình mỗi giá có 504 quyển sách. Biết giá thứ nhất nhiều hơn giá thứ hai 52 quyển sách. Hỏi mỗi giá có bao nhiêu quyển sách? a/ Giá thứ nhất có 478 quyển sách, giá thứ hai có 530 quyển sách. b/ Giá thứ nhất có 530 quyển sách, giá thứ hai có 478 quyển sách. c/ Giá thứ nhất có 278 quyển sách, giá thứ hai có 226 quyển sách. d/ Giá thứ nhất có 226 quyển sách, giá thứ hai có 278 quyển sách.
Câu 58: Hai bạn Nam và Việt có tất cả 150 viên bi. Nếu Nam cho Việt 15 viên bi thì khi đó Việt có nhiều hơn Nam 40 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: ………………….. viên bi
Câu 59: Chọn tất cả đáp án đúng
Biết lóp 4E có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 3 học sinh. Cô giáo có 135 quyển vở, cô chia đều cho các bạn trong lóp thì mỗi bạn nhận được 3 quyển vở. a/ Lóp 4E có 24 học sinh nam b/ Lóp 4E có 24 học sinh nữ
c/ Lóp 4E có 25 học sinh nữ | d/ Lóp 4E có 22 học sinh nam | ||
e/ Lóp 4E có 21 học sinh nam | |||
Câu 87: Trung bình cộng của tất cả các số có 3 chữ số mà chia cho 4 dư 2 là: … | |||
A/ 500 | B/ 520 | c/ 530 | D/ 550 |
Câu 88: Người ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 30 phút đầu vòi chảy được 360 lít nước và 40 phút sau chảy được 480 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi chảy vào be được bao nhiêu lít nước?
a/14 lít | b/11 lít | c/12 lít | d/13 lít |
Câu 89: Trung bình cộng của ba số chẵn liên tiếp là: 52. số lớn nhất trong ba số là… | |||
A/54 | B/52 | C/50 | D/ 56 |
Câu 90: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 4023. số lớn nhất trong ba số đó là: …. | |||
a/ 1340 | b/1342 | c/1341 | d/1343 |
Câu 91: Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng 15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ………. a/28kggạo b/17kggạo c/13kggạo d/43kggạo
Câu 92: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp bằng 978. Vậy số lớn nhất trong 3 số đó là:
a/327 | b/326 | c/328 | d/329 |
Câu 93: Trung bình cộng của các số có 2 chữ số chia hết cho 6 là … | |||
a/57 | b/56 | c/55 | d/54 |
Câu 94: Trung bình cộng của số bé nhất có ba chữ số chia hết cho 9 và số chẵn lớn nhất | |||
có bốn chữ số là: a/5050 | d/5051 | ||
b/5052 | c/5053 | ||
Câu 95: Tổng của 284 số tự nhiên là 90880. Trung bình cộng của 284 số đó là: | |||
a/310 | b/330 | c/340 | d/320 |
Câu 96: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp bằng 2640. Vậy tổng của số nhỏ nhất và số lớn | |||
nhất là:… A/582 | D/1065 | ||
B/528 | C/1056 | ||
Câu 97: Số trung bình cộng của các số 42; 28 và 101 là: | |||
Điền 57 | |||
Câu 98: Cho bài toán “Tìm số tiling bình cộng | của hai số 86 và 42”. | ||
Nhận định 1: Tiling bình Nhận định 2: Tiling bình Nhận định 3: Tiling bình | cộng của haisố 86 và 42là một sốchẵncộng của haisố 86 và 42là một sốlẻcộng của haisố 86 và 42là một sốlớn hon 65 |
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?
Trả lời: ………nhận định
Download file BẢN MỀM Ôn luyện thi vioedu lớp 4 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
- HỌC TOÁN LỚP 4: DẠNG TOÁN TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
- Có 3345 kg gạo đựng vào các túi, mỗi túi 9 kg. Cần ít nhất bao nhiêu túi?
- TOÁN LỚP 4: CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHIA HẾT
- TÌM HAI SỐ CÓ HIỆU LÀ 383, BIẾT RẰNG NẾU GIỮ NGUYÊN SỐ BỊ TRỪ VÀ GẤP SỐ TRỪ LÊN 4 LẦN THÌ ĐƯỢC HIỆU MỚI LÀ 158
- HỎI TOÁN LỚP 4: PH NGUYỄN VĂN LINH CÓ HỎI BÀI TOÁN LỚP 4:
- Hướng dẫn giải các dạng toán có bản lớp 4 – Có đáp án Ngắn gọn, đầy đủ
- Bộ đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng việt CÓ ĐÁP ÁN
- Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số hạng thứ nhất lên 5 lần và gấp số hạng thứ hai lên 3 lần thì tổng mới là 508
- Một số dạng toán tìm x lớp 4 nâng cao CÓ ĐÁP ÁN
- Dạng toán tìm số tự nhiên lớp 4 : Tìm số liền sau mỗi số sau : 9 ; 99 ; 999 ; 9090 ; 9900 ; 9990
- Tìm hai số khi biết hai hiệu số: Ở một lớp học, nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có 1 bạn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bàn học?
- Các dạng toán hình học lớp 4 có lời giải
- Các dạng bài tập toán cơ bản lớp 4: Số gồm 6 vạn 5 nghìn và bốn chục được viết là?
- Dạng toán thêm bớt tử số mẫu số lớp 4: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số gấp 13 lần số cần tìm.
- Dạng toán tìm chữ số tận cùng lớp 4
- Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số
- Chương trình ôn tập toán lớp 4
- Tìm tích của 2 số biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần thì được tích mới là 8400?
- Tìm 2 số có tích bằng 5292
- Bài toán tỉ số lớp 4 : Phương pháp cách giải bài toán tỉ số lớp 4
- Tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án
- TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2022-2023