adsense
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 4
Câu 1: (1 điểm)
a) Số liền trước của số 26391 là:
A. 26 392 B. 26 301 C. 26 390 D. 26 401
b) Số liền sau của số 75 280 là:
A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân
a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023
A. 6759 B. 6760 C. 6699 D. 7023
b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:
A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:
A. 9945 B. 6822 C. 6812 D. 6722
b) Kết quả của phép tính trừ 9356 – 6837 là:
A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529
Câu 4: (1 điểm)
a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7
A. 89026 B. 88976 C. 88926 D. 84026
adsense
b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:
A. 95580 B. 61846 C. 61946 D. 61964
Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là:
a) 9036 – 1035 x 4 =……………
A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996
b) 2429 + 7455 : 7 = ……………
A. 1065 B. 1412 C. 3484 D. 3494
Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ……….. phút.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37648 : 4 b) 14273 x 3
Câu 8: (1 điểm) Tìm x
a) X x 9 = 2826 b) x : 8 = 3608
Câu 9: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài làm
Câu 10. (1 điểm)
Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm?
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 4
Câu |
Ý |
Nội dung hướng dẫn chấm |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a |
C |
0,5 điểm |
b |
D |
0,5 điểm |
|
Câu 2 (1 điểm) |
a |
C |
0,5 điểm |
b |
A |
0,5 điểm |
|
Câu 3 (1 điểm) |
a |
B |
0,5 điểm |
b |
C |
0,5 điểm |
|
Câu 4 (1 điểm) |
a |
A |
0,5 điểm |
b |
C |
0,5 điểm |
|
Câu 5 (1 điểm) |
a |
B |
0,5 điểm |
b |
D |
0,5 điểm |
|
Câu 6 |
B |
0,5 điểm |
|
B. TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm) |
a |
0,5 điểm |
|
b |
0,5 điểm
|
||
Câu 8 (1 điểm) |
a |
X x 9 = 2826 X = 2826 : 9 X = 314
|
0,5 điểm
|
b |
x : 8 = 3608 x = 3680 x 8 x = 28864 |
0,5 điểm
|
|
Câu 10 (1 điểm) |
Bài giải Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là: 17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm) Số sản phẩm cả hai ngày dệt là: 17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩm) Đáp số : 68.496 sản phẩm |
0,2 điểm 0,25 điểm 0,2 điểm 0,25 điểm 0,1 điểm |
|
Câu 9 (1 điểm) |
Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 – 18 = 7 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 25 x 7 = 175(cm2) Đáp số: 175 cm2 |
0,2 điểm 0,25 điểm 0,2 điểm 0,25 điểm 0,1 điểm |
Thư viện tài liệu15 Tháng tám, 2023 @ 8:05 chiều
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 3
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 6
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 1
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 4
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 2
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 5
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 7
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 8
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 3 – 2022
- Đề thi mẫu HK2 Toán lớp 3 – số 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚp 3 – 2022
- ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 2 – 2022
- 9 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚp 3 – 2022
- ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 1 – 2022
- ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 3 – 2022
- ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 5 – 2022
- ĐỀ THI tham khảo HK 2 MÔN TOÁN LỚP 3 – SỐ 4 – 2022
- Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 1
- ĐỀ THI TOÁN 3 CUỐI HỌC KỲ 2 – 2023
- Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 2
- 15 Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – FILE WORD
- Đề thi CK2 Toán LỚP 3 – 2023 – ĐỀ 3
- BỘ Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 3 môn toán, tiếng việt CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT