TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ
CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4 | |||
Tuần | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
1 | Ôn tập các
số đến 100 000 (tr.3) |
– Đọc, viết được các số đến 100 000.
– Biết phân tích cấu tạo số. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 : a) viết được 2 số; b) dòng 1 |
Ôn tập các
số đến 100 000 (tr.4) |
– Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
– Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 |
Bài 1
Bai 2 Bài 3 Bài 4 |
|
Ôn tập các
số đến 100 000 (tr.5) |
– Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
– Tính giá trị của biểu thức |
Bài 1
Bài 2 (b) Bài 3 (b) |
|
Ôn tập các
số đến 100 000 (tr.6) |
– Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.
– Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số |
Bài 1
Bài 2 (a) Bài 3 (b) |
|
Luyện
tập (tr. 7) |
– Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
– Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a |
Bài 1
Bài 2 (2 câu) Bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp |
|
2 | Các số có
sáu chữ số (tr.8) |
– Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
– Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số |
Bài 1
Bai 2 Bài 3 Bài 4 (a / b) |
Luyện tập
(tr.10) |
– Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số | Bài 1
Bai 2 Bài 3 (a,b,c) Bài 4 (a,b) |
|
Hàng và lớp
(tr.11) |
– Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
– Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số. – Biết viết số thành tổng theo hàng |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
So sánh các
số có nhiều chữ số (tr. 12) |
– So sánh được các số có nhiều chữ số.
– Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Triệu và
lớp triệu |
– Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
– Biết viết các số đến lớp triệu. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (cột 2) |
|
3 | Triệu và
lớp triệu (TT) (tr. 14) |
– Đọc,viết được một số số đến lớp triệu
– HS được củng cố về hàng và lớp |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
3 | Luyện tập
(tr.16) |
– Đọc,viết được một số số đến lớp triệu
– Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số |
Bài 1
Bai 2 Bài 3 (a,b,a) Bài 4 (a, b) |
Luyện tập
(tr.17) |
– Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
– Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số |
Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi
Bai 2 Bài 3 Bài 4 |
|
Dãy số
tự nhiên (tr. 19) |
– Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiện | Bài 1
Bai 2 Bài 3 Bài 4 (a) |
|
Viết số thự
nhiên trong hệ số thập phân ( tr. 20) |
– Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
– Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. |
Bài 1
Bai 2 Bài 3 Bài 4 : viết giá trị chữ số 5 của hai số. |
|
4
|
So sánh và
xếp thứ tự các số tự nhiên (tr.21) |
– Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. | Bài 1 (cột 1)
Bài 2 (a,b) Bài 3 (a) |
Luyện tập
(tr. 22) |
– Viết và so sánh được các số tự nhiên
– Bước đầu làm quen dạng X < 5, 2 > X < 5 với X là số tự nhiên
|
Bài 1
Bài 3 Bài 4 |
|
Yến, tạ
tấn ( tr. 23) |
– Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn, mối quan hệ của tạ, tấn, kí-lô – gam.
– Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ,tấn và ki-lô-gam. – Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính) |
|
Bảng đơn vị
đo khối lượng (tr.24) |
– Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề -ca-gam; hec-tô-gam và gam. – Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. – Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng |
Bài 1
Bai 2
|
|
Giây, thể kĩ
(tr.25) |
– Biết đơn vị giây, thế kĩ.
– Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kĩ và năm. – Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kĩ |
Bài 1
Bài 2 (a,b) |
|
5 | Luyện tập
(tr.26) |
– Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận
– chuyển đổi được đơn vị đo ngày, giờ, phút, giây. – Xác định được một năm cho trước thuộc thế kĩ nào |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Tìm số trung
bình cộng (tr.26) |
– Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
– Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4,số |
Bài 1 (a,b,c)
Bài 2 |
|
Luyện tập
(tr.28) |
– Tính được trung bình cộng của nhiều số
– Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Biểu đồ
(tr.28) |
– Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
– Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh |
Bài 1
Bài 2 (a,b) |
|
Biểu đồ
(tiếp theo) (tr. 30) |
– Bước đầu biết về biểu đồ cột.
– Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ |
Bài 1
Bài 2 (a) |
|
6 | Luyện tập
(tr.33) |
– Đọc được một số thông tin trên biểu đồ | Bài 1
Bài 2 |
Luyện tập
chung (tr.36) |
– Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
– Đọc được thông tin trên biểu đồ cột, – Xác đinh6 được một năm thuộc thế kĩ nào. |
Bài 1
Bai 2 (a,c) Bài 3(a,b,c) Bài 4 (a,b) |
|
Luyện tập
chung (tr.36) |
– Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
– Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian. – Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. – Tìm được số trung bình cộng |
Bài 1
Bài 2 |
|
Phép cộng
(tr. 38) |
– Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. | Bài 1
Bài 2 (dòng 1) Bài 3 |
|
Phép trừ
(tr.39) |
– Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhờ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. | Bài 1
Bài 2 (dòng 1) Bài 3 |
|
7 | Luyện tập
(tr.40) |
– Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
– Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
7 | Biểu thức có
chứa hai chữ (tr.41) |
– Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai số.
– Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ |
Bài 1
Bài 2 (a,b) Bài 3 (hai cột) |
Tính chất
giao hoán của phép cộng (tr.42) |
– Biết tính chất giao hoán của phép cộng
– Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính |
Bài 1
Bài 2 |
|
Biểu thức có
chứa ba chữ (tr.43) |
– Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
– Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. |
Bài 1
Bài 2 |
|
Tính chất kết
hợp của phép cộng (tr.45) |
– Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
– Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính1 chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. |
Bài 1 : a) dòng 2,3;b) dòng 1,3
Bài 2 |
|
8 | Luyện tập
(tr.46) |
– Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. | Bài 1 (b)
Bài 2 (dòng 1,2) Bài 4 (a) |
Tìm hai số
khi biết tồng và hiệu của hai số đó (tr.47) |
– Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,
– Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Bài 1
Bài 2 |
|
Luyện tập
(tr.48) |
– Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Bài 1(a,b)
Bài 2 Bài 4 |
|
Luyện tập
chung (tr. 48) |
– Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức đó.
– Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó |
Bài 1 (a)
Bai 2 (dòng 1) Bài 3 Bài 4 |
|
Góc nhọn
góc tù góc bẹt (tr. 49) |
– Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng êke) | Bài 1
Bài 2 (chọn 1 trong 3 ý)
|
|
9 | Hai đường
thẳng vuông góc (tr.50) |
– Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
– Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng êke
|
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (a) |
Hai đường
thẳng song song (tr.51) |
– Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
– Kiểm tra được hai đường thẳng song song.
|
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (a) |
|
9 | Vẽ hai đường
thẳng vuông góc (tr. 52) |
– Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
– vẽ được đường cao của một hình tam giác. |
Bài 1
Bài 2
|
Vẽ hai đường
thẳng song song (tr. 53) |
– Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước
(bằng thước kẻ và êke) |
Bài 1
Bài 2
|
|
Thực hành vẽ
hình chữ nhật (tr.54) thực hành vẽ hình vuông (tr.55) |
– Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông
(bằng thước kẽ và êke) |
Bài 1 a (tr. 54)
Bai 2 a (tr. 54) Bài 1 a (tr. 55) Bài 2 a (tr. 55) (Chép hai bài thực hành) |
|
10 | – Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
– Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông |
Bài 1
Bai 2 Bài 3 Bài 4 (a) |
|
Luyện tập
chung (tr.56) |
– Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc – Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật |
Bài 1 (a)
Bai 2 (a) Bài 3(b) Bài 4 |
|
Kiểm tra
định kì giữa học kì 1 |
– Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau
– Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. – Đặt tình và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. – Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. – Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông – Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
||
Nhân với số
có một chữ số (tr. 57) |
– Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu chữ số)
|
Bài 1
Bài 3 (a) |
|
10 | Tính chất giao
hoán của phép nhân (tr. 58) |
– Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
– Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán |
Bài 1
Bài 3 (a) |
11 | Nhân với
10,000, 1000… Chia ch 10, 100, 1000… (tr. 59) |
– Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100,1000… và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10,100, 1000… | Bài 1 a) cột 1,2;
b) cột 1,2 Bài 2 (3 dòng đầu)
|
Tình chất kết
hợp của phép nhân (tr. 60) |
– Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.
– Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. |
Bài 1 (a)
Bài 2 (a) |
|
Nhân với số
có tận cùng là chữ số 0 (tr. 61) |
– Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm | Bài 1
Bài 2
|
|
Đề -xi-mét
vuông (tr. 62) |
– Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
– Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông. – Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Mét vuông
(Tr. 64) |
– Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “ mét vuông ” “ m2 ”.
– Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2 |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (cột 1) |
|
12 | Nhân một số
với một tổng (tr.66) |
– Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số. | Bài 1
Bài 2 a) 1 ý; b) 1 ý Bài 3 |
Nhân một số
với một hiệu (tr.67) |
– Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
– Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. |
Bài 1
Bài 3 Bài 4 |
|
Luyện tập
(tr.68) |
– Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh. | Bài 1 (dòng 1)
Bài 3 a; b (dòng 1) Bài 4 (chỉ tính chu vi) |
|
Nhân với số
có hai chữ số (tr. 69) |
– Biết cách nhân với số có hai chữ số.
– Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số |
Bài 1 (a, b, c)
Bài 3
|
|
Luyện tập
(tr.69) |
– Thực hiện được nhân với số có hai chữ số.
– Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số |
Bài 1
Bài 2 (cột 1, 2) Bài 3 |
|
13 | Giới thiệu
nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (tr. 70) |
– Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 | Bài 1
Bài 3
|
Nhân với số
có ba chữ số (tr. 72) |
– Biết cách nhân với số có ba chữ số.
– Tính được giá trị của biểu thức. |
Bài 1
Bài 3 |
|
Nhân với số
có ba chữ số tiếp theo (tr. 73) |
– Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 | Bài 1
Bài 2
|
|
Luyện tập
(tr.74) |
– Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
– Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. – Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật |
Bài 1
Bài 3 Bài 5 |
|
Luyện tập
chung (tr.75) |
– Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích (cm2; dm2 ; m2 ).
– Thực hiện được nhân với số có hai,ba chữ số. – Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh |
Bài 1
Bài 2 (dòng 1) Bài 3 |
|
14 | Chia một tổng
cho một số (tr. 76) |
– Biết chia một tổng cho một số.
– Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính |
Bài 1
Bài 2 (Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này) |
Chia một số
có một chữ số (tr. 77) |
– Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1 (dòng 1, 2)
Bài 2
|
|
Luyện tập
(tr. 78) |
– Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
– Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số
|
Bài 1
Bài 3 (a) Bài 4 (a) |
|
Chia một số
cho một tích (tr. 78) |
Thực hiện được phép chia một số cho một tích | Bài 1
Bài 2
|
|
Chia một tích
cho một số (tr. 79) |
– Thực hiện được phép chia một tích cho một số | Bài 1
Bài 2
|
|
15 | Chia hai số
có tận cùng là các chữ số 0 (tr. 80) |
– Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 | Bài 1
Bài 2 (a) Bài 3 (a) |
15 | Chia cho số
hai chữ số (tr. 81) |
– Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1
Bài 2
|
Chia cho số
hai chữ số (tiếp theo) (tr.82) |
– Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1
Bài 2
|
|
Luyện tập
(tr. 83) |
– Thực hiện được phép chia số có ba chữ số, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1
Bài 2 (b)
|
|
Chia cho số
hai chữ số (tiếp theo) (tr.83) |
– Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1
|
|
16 | Luyện tập
(tr.84) |
– Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số.
– Giải bài toán có lời văn |
Bài 1 (dòng 1)
Bài 2
|
Thương có
chữ số 0 (tr.85) |
– Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương | Bài 1 (dòng 1, 2)
|
|
Chia cho số
có ba chữ số (tr.86) |
– Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1 (a)
Bài 2 (b)
|
|
Luyện tập
(tr.87) |
– Biết chia cho số có ba chữ số | Bài 1 (a)
Bài 2 |
|
Chia cho số
có ba chữ số (tt) (tr.87) |
– Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) | Bài 1
Bài 2 (b) |
|
17 | Luyện tập
(tr.89) |
– Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
– Biết chia cho số có ba chữ số |
Bài 1 (a)
Bài 3 (a)
|
Luyện tập
chung (tr.90) |
– Thực hiện được phép nhân phép, phép chia.
– Biết đọc thông tin trên biểu đồ |
Bài 1
+ Bảng 1 (3 cột đầu) + Bảng 2 (3 cột đầu) Bài 4 (a, b) |
|
Dấu hiệu chia
hết cho 2 (tr. 94) |
– Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
– Biết số chằn, số lẽ |
Bài 1
Bài 2
|
|
Dấu hiệu chia
hết cho 5 (tr. 95) |
– Biết dấu hiệu chia hết cho 5
– Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5 |
Bài 1
Bài 4
|
|
17 | Luyện tập
(tr.96) |
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
– Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
18 | Dấu hiệu chia
hết cho 9 (tr. 97) |
– Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Dấu hiệu chia
hết cho 3 (tr. 97 |
– Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản |
Bài 1
Bài 2
|
|
Luyện tập
(tr.98) |
– Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một tình huống đơn giản | Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Luyện tập
chung (tr.99) |
-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản | Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Kiểm
tra định kì cuối học kì 1 |
– Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau.
– Đọc, viết, so sánh số tự nhiên hàng, lớp. – Thực hiện phép cộng, trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai , ba chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) – Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9. – Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. – nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.. – Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán : Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
||
19 | Ki-lô-mét
vuông (tr.99) |
– Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích
– Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. – Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 – Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. |
Bài 1
Bài 2 Bài 34 (b) |
19 | Luyện tập
(tr.100) |
– Chuyển đổi các số đo diện tích.
– Đọc được thông tin trên biểu đồ cột |
Bài 1
Bài 3 (b) Bài 5 |
Hình bình
hành (tr.102) |
– Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó. | Bài 1
Bài 2
|
|
Diện tích
hình bình hành (tr.103) |
– Biết tính diện tích hành bình hành | Bài 1
Bài 3 (a)
|
|
Luyện tập
(tr.104) |
– Nhận biết đặc điểm của hình bình hành
– Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (a) |
|
20 | Phân số
(tr.106) |
Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. | Bài 1
Bài 2
|
Phân số và
phép chia số tự nhiên (tr. 108) |
– Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện (khác 0) có thể viết thành một phân số : tử số là số chia, mẫu số là số chia. | Bài 1
Bài 2 (2 ý đầu) Bài 3 |
|
Phân số và
phép chia số tự nhiên (tiếp theo) (tr. 109) |
– Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
– Bước đầu biết so sánh phân số với 1 |
Bài 1
Bài 3
|
|
Luyện tập
(tr.110) |
– Biết đọc, viết phân số.
– Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
phân số bằng nhau
(tr. 111) |
– Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. | Bài 1 | |
21 | Rút gọn
phân số (tr. 112) |
– Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số, phân số bằng nhau. | Bài 1 (a)
Bài 2 (a)
|
Luyện tập
(tr.114) |
– Rút gọn được phân số.
– Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
|
Bài 1
Bài 2 Bài 4 (a,b) |
|
Quy đồng
mẫu số các phân số (tr. 115) |
– Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản | Bài 1
|
|
Quy đồng
mẫu số các phân số (tiếp theo) (tr. 115) |
– Biết quy đồng mẫu số hai phân số | Bài 1
Bài 2 (a,b,c)
|
|
21 | Luyện tập
(tr.117 ) |
– Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. | Bài 1 (a)
Bài 2 (a) Bài 4 |
22 | Luyện tập
chung (tr.118) |
– Rút gọn được phân số.
– Quy đồng được mẫu số hai phân số |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 (a,b,c) |
So sánh hai
phân số cùng mẫu số (tr.119) |
– Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số.
– Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn |
Bài 1
Bài 2 a,b(3 ý đầu)
|
|
Luyện tập
(tr.120) |
– So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
– So sánh được một phân số với 1. – Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn |
Bài 1
Bài 2 (5 ý cuối) Bài 3 (a,c) |
|
So sánh hai
phân số khác mẫu số (tr.121) |
– Biết so sánh hai phân số khác mẫu số | Bài 1
Bài 2 (a)
|
|
Luyện tập
(tr.122) |
– Biết so sánh hai phân số | Bài 1 (a,b)
Bài 2 (a,b) Bài 3 |
|
23 | Luyện tập
chung (tr.123) |
– Biết so sánh hao,phân số.
– Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản |
(Kết hợp ba bài luyện tập chung trang 123,124 thành hai bài luyện tập chung)
Bài 1 (ở đầu tr. 123) Bài 2 (ở đầu tr. 123) Bài 1 a,c (ở cuối tr. 123) a(chỉ cần tìm một chữ số) |
Luyện tập
chung (tr.124) |
– Biết tính chất cơ bản của phân số | Bài 2 (ở cuối tr. 123)
Bài 3 (tr. 124) Bài 1 ((c, d) (tr.125 |
|
Phép cộng
phân số (tr. 126) |
Biết cộng hai phân số cùng mẫu số | Bài 1
Bài 3
|
|
Phép cộng
phân số (tiếp theo) (tr. 127) |
Biết cộng hai phân số cùng phân số | Bài 1 (a, b, c)
Bài 2 (a, b)
|
|
Luyện tập
(tr.128 ) |
– Rút gọn được phân số.
– Thực hiện được phép cộng hai phân số
|
Bài 1
Bài 2 (a, b) Bài 3 (a, b) |
|
24 | Luyện tập
(tr.128) |
– Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên | Bài 1
Bài 3
|
24 | Phép trừ
phân số (tr. 129) |
– Biết trừ hai phân số cùng mẫu số | Bài 1
Bài 2 (a, b)
|
Phép trừ
phân số (tiếp theo) (tr. 130) |
– Biết trừ hai phân số cùng mẫu số | Bài 1
Bài 3
|
|
Luyện tập
(tr.131) |
– Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên | Bài 1
Bài 2 (a, b, c) Bài 3 |
|
Luyện tập
chung (tr.131) |
– Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên.
– Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số |
Bài 1 (b, c)
Bài 2 (b, c) Bài 3 |
|
25 | Phép nhân
phân số (tr. 132) |
– Biết thực hiện phép nhân hai phân số | Bài 1
Bài 3
|
Luyện tập
(tr.133) |
– Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhận số tự nhiên với phân số | Bài 1
Bài 2 Bài 4 (a) |
|
Luyện tập
(tr.134) |
– Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số. | Bài 2
Bài 3
|
|
Tìm phân số
Của một số (tr.135) |
– Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số. | Bài 1
Bài 2
|
|
Phép chia
phân số (tr.135) |
– Biết thực hiện phép chia hai phân số : lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược | Bài 1 (3số đầu)
Bài 2 Bài 3 (a) |
|
26 | Luyện tập
(tr.136) |
– Thực hiện được phép chia hai phân số
– Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân, phép chia phân số
|
Bài 1
Bài 2
|
Luyện tập
(tr.137) |
– Thực hiện được phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số | Bài 1
Bài 2 |
|
Luyện tập
chung (tr.137) |
– Thực hiện được phép chia hai phân số.
– Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên. – Biết tìm phân số của một số. |
Bài 1 (a, b)
Bài 2 (a, b) Bài 4 |
|
Luyện tập
chung (tr.138) |
– Thực hiện được các phép tính với phân số | Bài 1 (a, b)
Bài 2 (a, b) Bài 3 (a, b) Bài 4 (a, b) |
|
26 | Luyện tập
chung (tr.138) |
– Thực hiện được các phép tính với phân số
– Biết giải bài toán có lời văn |
Bài 1
Bài 3 (a, c) Bài 4 |
27 | Luyện tập
chung (tr.139) |
– Rút gọn được phân số.
– Nhận biết được phân số bằng nhau. – Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Kiểm
tra định kì cuối học kì 2 |
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau
– Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số tính chất cơ bản của phân số, phan số bằng nhau, rút gọn, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. – Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0 – Tính giá trị của biểu thức các phân số (không quá 3 phép tính) tìm một thành chưa biết trong phép tính. – Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. – Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó, tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. – Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm phân số của một số. |
||
Hình thoi
(tr.140) |
– Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói. | Bài 1
Bài 2 |
|
Diện tích
hình thoi (tr. 142) |
– Biết cách tính diện tích hình thoi | Bài 1
Bài 2
|
|
Luyện tập
(tr.143) |
– Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nói
– Tính được diện tích hình thoi |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 |
|
28 | Luyện tập
chung (tr.144) |
– Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
– Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Giói thiệu
tỉ số (tr.146) |
– Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại | Bài 1
Bài 3
|
|
28 | Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tr. 147) |
– Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. | Bài 1
|
Luyện tập
(tr.148) |
– Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Bài 1
Bài 2 |
|
Luyện tập
(tr.149) |
– Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Bài 1
Bài 3 |
|
29 | Luyện tập
chung (tr.149) |
– Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
– Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó |
Bài 1 (a, b)
Bài 3 Bài 4 |
Tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tr.150) |
– Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | Bài 1 | |
Luyện tập
(tr.151) |
– Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Bài 1
Bài 2 |
|
Luyện tập
(tr.151) |
– Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
– Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước. |
Bài 1
Bài 3 Bài 4 |
|
Luyện tập
chung (tr.152) |
– Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. | Bài 2
Bài 4 |
|
30 | Luyện tập
chung (tr.153) |
– Thực hiện được các phép tính về phân số.
– Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành. – Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó. |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Tỉ lệ bản
đồ (tr. 154) |
– Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. | Bài 1
Bài 2
|
|
Ứng dụng
của tỉ lệ bản đồ (tr. 156) |
– Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. | Bài 1
Bài 2 |
|
Ứng dụng
của tỉ lệ bản đồ(tt) (tr. 157) |
– Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ | Bài 1
Bài 2 |
|
Tuần | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
30 | Thực hành
(tr.158) |
– Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. | Bài 1
HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân |
31 | Thực hành
(tiếp theo) (tr.159) |
– Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ | Bài 1
|
Ôn tập về
số tự nhiên (tr. 160) |
– Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể – Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó |
Bài 1
Bài 3 (a) Bài 4 |
|
Ôn tập về số
tự nhiên (tiếp theo) (tr. 161) |
– So sánh được các số có đến sáu chữ số
– Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. |
Bài 1 (dòng 1, 2)
Bài 2 Bài 3 |
|
Ôn tập về
số tự nhiên (tiếp theo) (tr. 161) |
– Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. | Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
Ôn tập về các
phép tính với số tự nhiên (tr. 162) |
– Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
– Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. – Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. |
Bài 1 (dòng 1, 2)
Bài 2 Bài 4 (dòng 1) Bài 5 |
|
32 | Ôn tập về các
phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr. 163) |
– Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số)
– Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số – Biết so sánh số tự nhiên |
Bài 1 (dòng 1, 2)
Bài 2 Bài 4 (cột 1) |
Ôn tập về các
phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr. 164) |
– Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
– Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. – Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên |
Bài 1 (a)
Bài 2 Bài 4 |
|
Ôn tập về
biểu đồ (tr. 164) |
– Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. |
Bài 2
Bài 3
|
|
32 | Ôn tập về
phân sồ (tr. 166) |
– Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. | Bài 1
Bài 3 (chọn 3 trong 5 ý) Bài 4 (a, b) Bài 5 |
Ôn tập về
các phép tính với phân số (tr. 167) |
– Thực hiện được cộng, trừ phân số.
– Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số |
Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
33 | Ôn tập về
các phép tính với phân số (tt) (tr. 168) |
– Thực hiện được nhân, chia phân số.
– Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 (a) |
Ôn tập về
các phép tính với phân số (tt) (tr. 169) |
– Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
– Giải được các bài toán có lời văn với các phân số. |
Bài 1 (a, c)
(chỉ yêu cầu tính) Bài 2 (b) Bài 3 |
|
Ôn tập về
các phép tính với phân số (tt) (tr. 170) |
– Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
– Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. |
Bài 1
Bài 3 (a) Bài 4 (a) |
|
Ôn tập về
đại lượng (tr. 170) |
– Chuyển đổi được các số đo khối lượng.
– Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 |
|
Ôn tập về
đại lượng (tt) (tr. 171) |
– Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian
– Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 |
|
34 | Ôn tập về
đại lượng (tt) (tr. 172) |
– Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
– Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 |
Ôn tập về
hình học (tr. 173) |
– Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
– Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. |
Bài 1
Bài 3 Bài 4 |
|
Ôn tập về
hình học (tt) (tr. 174) |
– Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
– Tính được diện tích hình bình hành. |
Bài 1
Bài 2 Bài 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD) |
|
34 | Ôn tập về
tìm số trung bình cộng (tr. 175) |
– Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. | Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
Ôn tập về tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr. 175) |
– Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Bài 1
Bài 2 Bài 3 |
|
35 | Ôn tập về
tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (tr. 176) |
– Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. | Bài 1 (2 cột)
Bài 2 (2 cột) Bài 3 |
Luyện tập
chung (tr. 176) |
– Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
– Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. |
Bài 2
Bài 3 Bài 5 |
|
Luyện tập
chung (tr. 177) |
– Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
– So sánh được hai phân số. |
Bài 1
Bài 2 (thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số) Bài 3 (cột 1) Bài 4 |
|
Luyện tập
chung (tr. 178) |
– viết được số.
– Chuyển đổi được số đo khối lượng. – tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. |
Bài 1
Bài 2 (cột 1,2) Bài 3 (b,c,d) Bài 4 |
|
kiểm tra
định kì Cuối học kì 2 |
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau :
– Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. – Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác không. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số. – Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian. |
||
kiểm tra định kì Cuối học kì 2 |
– Nhận biết hành bình hành, hình
thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
– Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán : Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tím hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số. |
Download file chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ
Thầy cô tải nhé!
Thư viện tài liệu5 Tháng chín, 2023 @ 5:34 chiều
- Giáo án lớp 4 chân trời sáng tạo tải miễn phí NĂM 2023 – 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- Giáo án toán lớp 4 kết nối tri thức với cuộc sống NĂM 2023 – 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- Giáo án môn toán lớp 4 sách cánh diều CẢ NĂM 2023 – 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- Giáo án tiếng việt lớp 4 chân trời sáng tạo HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- TỔNG HỢP Bộ sách giáo khoa lớp 4 KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO LINK DRIVE
- TUYỂN TẬP Giáo án lớp 4 kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 chương trình mới TẤT CẢ CÁC MÔN
- WORD+ PPT Giáo án điện tử tin học lớp 4 chân trời sáng tạo NĂM 2023 – 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- TUYỂN TẬP Giáo án lớp 4 chân trời sáng tạo tải miễn phí ĐẦY ĐỦ CÁC MÔN MỚI NHẤT
- TÀI LIỆU Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 4 trọn bộ
- Giáo án giáo dục thể chất lớp 4 cánh diều CẢ NĂM CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- Giáo án lớp 4 chân trời sáng tạo cả năm 2023 – 2024 MỚI NHẤT
- Lịch báo giảng khối 4 cả năm 2023 – 2024
- KẾ HOẠCH LỒNG GHÉP QUỐC PHÒNG AN NINH LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
- POWERPOINT Bài giảng khoa học lớp 4 kết nối tri thức
- POWERPOINT Bài giảng tiếng việt lớp 4 kết nối tri thức
- POWERPOINT Bài giảng toán lớp 4 kết nối tri thức
- POWERPOINT Bài giảng môn lịch sử và địa lý lớp 4 chân trời sáng tạo
- POWERPOINT Bài giảng môn công nghệ lớp 4 sách kết nối
- POWERPOINT Bài giảng hoạt động trải nghiệm lớp 4 kết nối tri thức
- POWERPOINT Bài giảng đạo đức lớp 4 chân trời sáng tạo
- POWERPOINT Bài giảng công nghệ lớp 4 chân trời sáng tạo
- POWERPOINT Giáo án điện tử lịch sử địa lý lớp 4 KẾT NỐI TRI THỨC
- POWERPOINT Giáo án điện tử đạo đức lớp 4 kết nối
- POWERPOINT Bài giảng điện tử khoa học lớp 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- POWERPOINT Bài giảng toán lớp 4 chân trời sáng tạo
- POWERPOINT Bài giảng hoạt động trải nghiệm lớp 4 chân trời sáng tạo
- POWERPOINT Bài giảng TIẾNG VIỆT lớp 4 chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần môn toán lớp 4 chân trời sáng tạo
- Giáo án câu lạc bộ toán lớp 4 HỌC KÌ 1 + HỌC KÌ 2 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2024