TRƯỜNG TIỂU HỌC QUYẾT THẮNG
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 1
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Mạo Khê, ngày 15 tháng 08 năm 2023 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 1
Năm học 2023 – 2024
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết đinh số 2171/BGDĐT- GDTH ngày 28 tháng 07 năm 2023 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11 tháng 08 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Công văn số …./PGD&ĐT ngày …./8/2023 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Đông Triều về việc thực hiện khung thời gian năm học 2023-2024 và hướng dẫn một số nội dung chuẩn bị cho năm học,
Căn cứ vào kết quả đạt được từ năm học 2022 – 2023 và tình hình thực tế của tổ chuyên môn khối 1 trong năm học 2023 – 2024.
Tổ chuyên môn khối 1 xây dựng Kế hoạch dạy học các môn học và hoạt động giáo dục năm học 2023- 2024 như sau:
- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
- Thuận lợi:
1.1. Đội ngũ giáo viên:
– Về số lượng: Tổng số cán bộ, viên chức: 10 đ/c Trong đó :
+ Cán bộ quản lý : 01 đ/c,
+ Giáo viên có 11 đ/c ( 06 GV bộ môn, 05 GVCN)
– Trình độ chuyên môn: Đại học : 11/11 = 100%
+ 100% các đồng chí trong khối đều được bồi dưỡng đầy đủ về chuyên môn, nghiệp vụ đặc biệt là việc tiếp cận chương trình GDPT 2018; trong tổ chuyên môn có đồng chí P.Hiệu trưởng là CBQL cốt cán và 01 đồng chí GV là giáo viên cốt cán cấp tỉnh nên việc thực hiện chương trình, sách giáo khoa, phương pháp dạy học các môn học theo Chương trình GDPT 2018 đối với lớp 1 rất thuận lợi. Đội ngũ luôn có tư tưởng, lập trường vững vàng, nhiệt tình trong công tác và có trách nhiệm cao với học sinh. Có tinh thần học hỏi đồng nghiệp, có tinh thần đoàn kết, tương trợ giúp đỡ nhau trong công tác và trong cuộc sống sinh hoạt.
– Số lượng đảng viên là 11/11 đ/c đạt tỷ lệ 100%.
1.2. Học sinh:
– 99,3% học sinh trong khối đi hoc đúng độ tuổi, sĩ số học sinh ở các lớp ổn định đúng theo quy định nên giáo viên có nhiều thời gian kèm cặp cho các học sinh còn chậm về kiến thức, kĩ năng cũng như các hoạt động học tập khác.
-100% HS trong khối được học theo thời lượng 9 buổi/ tuần trong đó có 01 buổi là học các môn học ngoài giờ chính khóa. Có 05/05 lớp được học mô hình bán trú, 150 học sinh tham gia học các môn học tự chọn: Kĩ năng sống, TANN.
1.3. Phụ huynh học sinh:
– BĐD CMHS các lớp quan tâm, phối hợp tốt trong công tác quản lí và giáo dục học sinh. Nhiều học sinh được cha mẹ quan tâm, chăm lo, sâu sát đến việc học tập của con em. Ủng hộ các chủ trương kế hoạch mà nhà trường phát động. Tham gia phòng chống các tệ nạn xã hội, thực hiện kí cam kết cùng nhà trường về thực hiện tốt ATGT, phòng chống dịch bệnh,…
1.4. Nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn:
– Có kho học liệu phong phú của nhà xuất bản GDVN, của bộ sách Cánh Diều hỗ trợ giáo viên khai thác tối đa giá trị bộ sách giáo khoa, hỗ trợ giáo viên mang đến hình ảnh sinh động, trực quan, thu hút sự chú ý của học sinh, nâng cao chất lượng bài giảng.
– Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác giảng dạy tương đối đầy đủ. Các phòng học được trang bị đầy đủ bàn ghế đúng quy cách, bảng chống lóa, ti vi, loa và hệ thống quạt, điều hòa, điện phục vụ tốt nhất cho việc dạy và học. Các lớp đều đươc trang bị tủ kệ góc học tập.
– Có các phòng học chức năng, có sân thể chất rộng, đảm bảo an toàn cho môn GDTC.
- Khó khăn:
-Việc tự bồi dưỡng và cập nhật các phần mềm mới để đáp ứng chương trình GDPT 2018 còn hạn chế
– Một số cha mẹ học sinh còn nuông chiều hoặc quan tâm chưa đúng mức tới việc học tập và giáo dục đến hành vi ứng xử của của con em mình.
– Một số học sinh có thể trạng nhỏ bé nên khi chuyển môi trường học tập mới ít nhiều gây khó khăn để làm quen.
– Một số học sinh còn ở với ông bà vì cha mẹ đi làm xa nên mức độ quan tâm chưa sâu sát chưa kịp thời.
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Tiếng Việt (Phụ lục 1)
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Toán (Phụ lục 2)
- 3. Môn học, hoạt động giáo dục môn Đạo đức (Phụ lục 3)
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Hoạt động Trải nghiệm (Phụ lục 4)
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Tự nhiên và Xã hội (Phụ lục 5)
- Môn học, hoạt động giáo dục môn GDTC (Phụ lục 6)
- Môn học, hoạt động giáo dục môn Mỹ thuật (Phụ lục 7)
- 8. Môn học, hoạt động giáo dục môn Âm nhạc (Phụ lục 8)
- 9. Môn học, hoạt động giáo dục môn Tiếng Anh (Phụ lục 9)
- Tổ chức thực hiện:
- Đối với Tổ trưởng, tổ phó chuyên môn:
Giao nhiệm vụ cho giáo viên trong tổ xây dựng dự thảo kế hoạch dạy học môn học, hoạt động giáo dục;
Tổng hợp xây dựng dự thảo kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục theo khối lớp;
Tổ chức trao đổi, thảo luận giữa các thành viên tổ chuyên môn về dự thảo kế hoạch; hoàn thiện dự thảo kế hoạch trình Hiệu trưởng phê duyệt theo khối lớp.
- Đối với Giáo viên:
– Giáo viên chủ động nghiên cứu chương trình, sách giáo khoa và các nội dung liên quan khác;
– Lập kế hoạch dạy học cho môn học, hoạt động giáo dục mình phụ trách, phù hợp điều kiện thực tiễn như: về hình thức tổ chức chủ đề/bài học (gộp tiết để dạy theo chủ đề), không gian tổ chức lớp học và thời lượng thực hiện bài học/chủ đề một cách hợp lý với đặc trưng từng môn học để nâng cáo chất lượng dạy học.
– Lập kế hoạch giáo dục cho lớp học mình phụ trách theo ngày/tuần/tháng phù hợp với kế hoạch chung của toàn khối, toàn trường.
- Đối với tổng phụ trách:
– Dự thảo kế hoạch hoạt động, thống nhất với tổ chuyên môn, giáo viên làm công tác chủ nhiệm về hình thức và nội dung tiết Sinh hoạt dưới cờ để thực hiện trong toàn trường.
Tổ trưởng
Nguyễn Thị Thái |
Hiệu trưởng
Lê Thị Thu |
- Môn Tiếng Việt.
Tổng số tiết: 420 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần = 216 tiết, học kì II: 17 tuần = 204 tiết)
Số tiết: 12 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiêt học | |||
1 |
Làm quen | Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập – Tiết 1 | 1 | ||
Làm quen với trường lớp, bạn bè, đồ dùng học tập – Tiết 2 | 2 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe – Tiết 1 | 3 | ||||
Làm quen với tư thế đọc viết nói nghe – Tiết 2 | 4 | ||||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 1 | 5 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 2 | 6 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 3 | 7 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 4 | 8 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 5 | 9 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. | |||
Làm quen với các nét cơ bản, các chữ số, bảng chữ cái, dấu thanh – Tiết 6 | 10 | ||||
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm – Tiết 1 | 11 | ||||
Ôn luyện viết các nét cơ bản, đọc âm – Tiết 2 | 12 | ||||
2 |
Bài 1: A a – Tiết 1 | 13 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn. Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 1: A a – Tiết 2 | 14 | ||||
|
15 | Quyền và bổn phận trẻ em
( Quyền có gia đình, được yêu thương, chăm sóc) Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
|||
|
16 | ||||
Bài 3: C c / – Tiết 1 | 17 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 3: C c / – Tiết 2 | 18 | ||||
Bài 4: E e Ê ê – Tiết 1 | 19 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 4: E e Ê ê – Tiết 2 | 20 | ||||
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 21 | ||||
Bài 5: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 22 | ||||
Ôn luyện tuần 1 – Tiết 1 | 23 | ||||
Ôn luyện tuần 1 – Tiết 2 | 24 | ||||
3 |
Bài 6: O o ? – Tiết 1 | 25 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 6: O o ? – Tiết 2 | 26 | ||||
Bài 7: Ô ô – Tiết 1 | 27 | Tích hợp ATGT
Biết cách đi bộ trên vỉa hè. Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
|||
Bài 7: Ô ô – Tiết 2 | 28 | ||||
Bài 8: D d Đ d – Tiết 1 | 29 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 8: D d Đ d – Tiết 2 | 30 | ||||
Bài 9: Ơ ơ – Tiết 1 | 31 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết
Tích hợp GDTNMT biển ( Giúp học sinh hiểu về phong cảnh biển và các phương tiện giao thông trên biển) |
|||
Bài 9: Ơ ơ – Tiết 2 | 32 | ||||
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 33 | ||||
Bài 10: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 34 | ||||
Ôn luyện tuần 2 – Tiết 1 | 35 | ||||
Ôn luyện tuần 2 – Tiết 2 | 36 | ||||
4 |
Bài 11: I I K k – Tiết 1 | 37 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 11: I I K k – Tiết 2 | 38 | ||||
Bài 12: H h L l – Tiết 1 | 39 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 12: H h L l – Tiết 2 | 40 | ||||
Bài 13: U u Ư ư – Tiết 1 | 41 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 13: U u Ư ư – Tiết 2 | 42 | Tích hợp quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được vui chơi và làm quen với bạn bè. | |||
Bài 14: Ch ch Kh kh – Tiết 1 | 43 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 14: Ch ch Kh kh – Tiết 2 | 44 | ||||
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 45 | ||||
Bài 15: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 46 | ||||
Ôn luyện tuần 3 – Tiết 1 | 47 | ||||
Ôn luyện tuần 3 – Tiết 2 | 48 | ||||
5 |
Bài 16: M m N n – Tiết 1 | 49 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 16: M m N n – Tiết 2 | 50 | ||||
Bài 17: G g Gi gi – Tiết 1 | 51 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 17: G g Gi gi – Tiết 2 | 52 | ||||
Bài 18: Gh gh Nh nh – Tiết 1 | 53 | Bộ trẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 18: Gh gh Nh nh – Tiết 2 | 54 | ||||
Bài 19: Ng ng Ngh ngh – Tiết 1 | 55 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 19: Ng ng Ngh ngh – Tiết 2 | 56 | Tích hợp GDBVMT : HS yêu thích và bảo vệ các loài động vật quý hiếm. | |||
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 57 | ||||
Bài 20: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 58 | ||||
Ôn luyện tuần 4 – Tiết 1 | 59 | ||||
Ôn luyện tuần 4 – Tiết 2 | 60 | ||||
6 |
Bài 21: R r S s- Tiết 1 | 61 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 21: R r S s- Tiết 2 | 62 | ||||
Bài 22: T t Tr tr – Tiết 1 | 63 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 22: T t Tr tr – Tiết 2 | 64 | Tích hợp GDBVMT:
HS được khám phá và biết cách bảo vệ MT biển. |
|||
Bài 23: Th th ia – Tiết 1 | 65 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 23: Th th ia – Tiết 2 | 66 | GDANQP:Giới thiệu về thủ đô Hà Nội nơi có cột cờ Hà nội và nêu ý nghĩa của Cột cờ Hà Nội, Cột cờ Lũng Cú (bằng hình ảnh hoặc phim…) | |||
Bài 24: ua ưa – Tiết 1 | 67 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 24: ua ưa – Tiết 2 | 68 | ||||
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 69 | ||||
Bài 25: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 70 | ||||
Ôn luyện tuần 5 – Tiết 1 | 71 | ||||
Ôn luyện tuần 5 – Tiết 2 | 72 | ||||
7 |
Bài 26: Ph ph Qu qu – Tiết 1 | 73 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 26: Ph ph Qu qu – Tiết 2 | 74 | ||||
Bài 27: V v X x – Tiết 1 | 75 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 27: V v X x – Tiết 2 | 76 | ||||
Bài 28: Y y – Tiết 1 | 77 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 28: Y y – Tiết 2 | 78 | ||||
Bài 29: Luyện tập chính tả – Tiết 1 | 79 | ||||
Bài 29: Luyện tập chính tả – Tiết 2 | 80 | ||||
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 81 | ||||
Bài 30: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 82 | ||||
Ôn luyện tuần 6 – Tiết 1 | 83 | ||||
Ôn luyện tuần 6 – Tiết 2 | 84 | ||||
8 |
Bài 31: an ăn ân – Tiết 1 | 85 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 31: an ăn ân – Tiết 2 | 86 | ||||
Bài 32: on ôn ơn – Tiết 1 | 87 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 32: on ôn ơn – Tiết 2 | 88 | ||||
Bài 33: en ên in un – Tiết 1 | 89 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 33: en ên in un – Tiết 2 | 90 | ||||
Bài 34: am ăm âm – Tiết 1 | 91 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 34: am ăm âm – Tiết 2 | 92 | Tích hợp GDBVMT: HS biết giữ gìn và bảo vệ môi trường nơi các loài vật sinh sống.
|
|||
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 93 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 35: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 94 | ||||
Ôn luyện tuần 7 – Tiết 1 | 95 | ||||
Ôn luyện tuần 7 – Tiết 2 | 96 | ||||
9 |
Bài 36: om ôm ơm – Tiết 1 | 97 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 36: om ôm ơm – Tiết 2 | 98 | ||||
Bài 37: em êm im um – Tiết 1 | 99 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 37: em êm im um – Tiết 2 | 100 | ||||
Bài 38: ai ay ây – Tiết 1 | 101 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 38: ai ay ây – Tiết 2 | 102 | ||||
Bài 39: oi ôi ơi – Tiết 1 | 103 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 39: oi ôi ơi – Tiết 2 | 104 | ||||
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 105 | ||||
Bài 40: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 106 | ||||
Ôn luyện tuần 8 – Tiết 1 | 107 | ||||
Ôn luyện tuần 8 – Tiết 2 | 108 | ||||
10 |
Bài 41: ui ưi – Tiết 1 | 109 | Bộ trẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 41: ui ưi – Tiết 2 | 110 | ||||
Bài 42: ao eo – Tiết 1 | 111 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 42: ao eo – Tiết 2 | 112 | Tích hợp BVMT: HS yêu thích chú chim có ích cho MT thiên nhiên và cuộc sống. | |||
Bài 43: au âu êu – Tiết 1 | 113 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 43: au âu êu – Tiết 2 | 114 | ||||
Bài 44: iu ưu – Tiết 1 | 115 | Quyền và bổn phận của trẻ em: Quyền được bà yêu thương chăm sóc. | |||
Bài 44: iu ưu – Tiết 2 | 116 | Quyền và bổn phận của trẻ em: Quyền được bà yêu thương chăm sóc | |||
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 117 | ||||
Bài 45: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 118 | ||||
Ôn luyện tuần 9 – Tiết 1 | 119 | ||||
Ôn luyện tuần 9 – Tiết 2 | 120 | ||||
11 |
Bài 46: ac ăc âc – Tiết 1 | 121 | |||
Bài 46: ac ăc âc – Tiết 2 | 122 | ||||
Bài 47: oc ôc uc ưc – Tiết 1 | 123 | ||||
Bài 47: oc ôc uc ưc – Tiết 2 | 124 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được học tập và thể hiện khả năng của mình. |
|||
Bài 48: at ăt ât – Tiết 1 | 125 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 48: at ăt ât – Tiết 2 | 126 | ||||
Bài 49: ot ôt ơt – Tiết 1 | 127 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 49: ot ôt ơt – Tiết 2 | 128 | ||||
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 129 | ||||
Bài 50: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 130 | ||||
Ôn luyện tuần 10 – Tiết 1 | 131 | ||||
Ôn luyện tuần 10 – Tiết 2 | 132 | ||||
12 |
Bài 51: et êt it – Tiết 1 | 133 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 51: et êt it – Tiết 2 | 134 | ||||
Bài 52: ut ưt – Tiết 1 | 135 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được học tập và thể hiện khả năng của mình. Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
|||
Bài 52: ut ưt – Tiết 2 | 136 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được học tập và thể hiện khả năng của mình. |
|||
Bài 53: ap ăp âp – Tiết 1 | 137 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 53: ap ăp âp – Tiết 2 | 138 | ||||
Bài 54: op ôp ơp – Tiết 1 | 139 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 54: op ôp ơp – Tiết 2 | 140 | ||||
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 141 | ||||
Bài 55: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 142 | ||||
Ôn luyện tuần 11 – Tiết 1 | 143 | ||||
Ôn luyện tuần 11 – Tiết 2 | 144 | ||||
13 |
Bài 56: ep êp ip up – Tiết 1 | 145 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 56: ep êp ip up – Tiết 2 | 146 | ||||
Bài 57: anh ênh inh – Tiết 1 | 147 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 57: anh ênh inh – Tiết 2 | 148 | ||||
Bài 58: ach êch ich – Tiết 1 | 149 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được học tập và bổn phận chăm chỉ học tập. Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. |
|||
Bài 58: ach êch ich – Tiết 2 | 150 | ||||
Bài 59: ang ăng âng – Tiết 1 | 151 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 59: ang ăng âng – Tiết 2 | 152 | ||||
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 153 | ||||
Bài 60: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 154 | ||||
Ôn luyện tuần 12 – Tiết 1 | 155 | ||||
Ôn luyện tuần 12 – Tiết 2 | 156 | ||||
14 |
Bài 61: ong ông ung ưng – Tiết 1 | 157 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 61: ong ông ung ưng – Tiết 2 | 158 | ||||
Bài 62: iêc iên iêp – Tiết 1 | 159 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 62: iêc iên iêp – Tiết 2 | 160 | ||||
Bài 63: iêng iêm iêp – Tiết 1 | 161 | Tích hợp BVMT biển đảo:
HS biết về phong cảnh biển đảo và các tài nguyên biển. Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
|||
Bài 63: iêng iêm iêp – Tiết 2 | 162 | Tích hợp BVMT biển đảo:
HS biết về phong cảnh biển đảo và các tài nguyên biển. |
|||
Bài 64: iêt iêu yêu – Tiết 1 | 163 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 64: iêt iêu yêu – Tiết 2 | 164 | ||||
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 165 | ||||
Bài 65: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 166 | ||||
Ôn luyện tuần 13 – Tiết 1 | 167 | ||||
Ôn luyện tuần 13 – Tiết 2 | 168 | ||||
15 |
Bài 66: uôi uôm – Tiết 1 | 169 | Tích hợp BVMT biển đảo – ATGT.
HS biết về phong cảnh biển đảo và các phương tiện giao thông trên biển. Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
||
Bài 66: uôi uôm – Tiết 2 | 170 | Tích hợp BVMT biển đảo – ATGT.
HS biết về phong cảnh biển đảo và các phương tiện giao thông trên biển. |
|||
Bài 67: uôc uôt – Tiết 1 | 171 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 67: uôc uôt – Tiết 2 | 172 | ||||
Bài 68: uôn uông – Tiết 1 | 173 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 68: uôn uông – Tiết 2 | 174 | ||||
Bài 69: ươi ươu – Tiết 1 | 175 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 69: ươi ươu – Tiết 2 | 176 | ||||
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 177 | ||||
Bài 70: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 178 | ||||
Ôn luyện tuần 14 – Tiết 1 | 179 | ||||
Ôn luyện tuần 14 – Tiết 2 | 180 | ||||
16 |
Bài 71: ươc ươt – Tiết 1 | 181 | |||
Bài 71: ươc ươt – Tiết 2 | 182 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được mơ ước về một tương lai tươi đẹp. |
|||
Bài 72: ươm ươp – Tiết 1 | 183 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 72: ươm ươp – Tiết 2 | 184 | ||||
Bài 73: ươn ương – Tiết 1 | 185 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 73: ươn ương – Tiết 2 | 186 | ||||
Bài 74: oa oe – Tiết 1 | 187 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 74: oa oe – Tiết 2 | 188 | ||||
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 189 | ||||
Bài 75: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 190 | ||||
Ôn luyện tuần 15 – Tiết 1 | 191 | ||||
Ôn luyện tuần 15 – Tiết 2 | 192 | ||||
17 |
Bài 76: oan oăn oat oăt – Tiết 1 | 193 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 76: oan oăn oat oăt – Tiết 2 | 194 | ||||
Bài 77: oai uê uy – Tiết 1 | 195 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 77: oai uê uy – Tiết 2 | 196 | ||||
Bài 78: uân uât – Tiết 1 | 197 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 78: uân uât – Tiết 2 | 198 | ||||
Bài 79: uyên uyêt – Tiết 1 | 199 | GDANQP: Phần nhận biết: Xem tranh Thánh Gióng; nêu bật ý nghĩa chống giặc ngoại xâm; cây chông tre…
Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
|||
Bài 79: uyên uyêt – Tiết 2 | 200 | ||||
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 1 | 201 | ||||
Bài 80: Ôn tập và kể chuyện – Tiết 2 | 202 | ||||
Ôn luyện tuần 16 – Tiết 1 | 203 | ||||
Ôn luyện tuần 16 – Tiết 2 | 204 | ||||
18 |
Bài 81: Ôn tập – Tiết 1 | 205 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | ||
Bài 81: Ôn tập – Tiết 2 | 206 | ||||
Bài 82: Ôn tập – Tiết 1 | 207 | Bộ thẻ chữ học vần thực hành tiếng việt. Bộ chữ học vần biểu diễn Tranh: Bộ chữ dạy tập viết | |||
Bài 82: Ôn tập – Tiết 2 | 208 | ||||
Bài 83: Ôn tập – Tiết 1 | 209 | ||||
Bài 83: Ôn tập – Tiết 2 | 210 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 211 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 212 | ||||
Vận dụng, thực hành kiến thức – Tiết 1 | 213 | ||||
Vận dụng, thực hành kiến thức – Tiết 2 | 214 | ||||
Đánh giá cuối kỳ (Cuối kì I) | 215 | ||||
Đánh giá cuối kỳ (Cuối kì I) | 216 |
*Môn Tiếng viêt học kỳ II
Tháng/ tuần |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề |
Tên bài học |
Tiết hoc/ thời lượng | |||
19 |
1 – TÔI VÀ CÁC BẠN – 20 TIẾT |
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1- Tiết 1 | 1 | ||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1- Tiết 2 | 2 | ||||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1- Tiết 3 | 3 | ||||
Bài 1: Tôi là học sinh lớp 1- Tiết 4 | 4 | ||||
Bài 2: Đôi tai xấu xí – Tiết 1 | 5 | ||||
Bài 2: Đôi tai xấu xí – Tiết 2 | 6 | ||||
Bài 2: Đôi tai xấu xí – Tiết 3 | 7 | ||||
Bài 2: Đôi tai xấu xí – Tiết 4 | 8 | ||||
Bài 3: Bạn của gió – Tiết 1 | 9 | ||||
Bài 3: Bạn của gió – Tiết 2 | 10 | ||||
Ôn luyện tuần 19 – tiết 1 | 11 | ||||
Ôn luyện tuần 19 – tiết 2 | 12 | ||||
20 |
Bài 4: Giải thưởng tình bạn – Tiết 1 | 13 | |||
Bài 4: Giải thưởng tình bạn – Tiết 2 | 14 | ||||
Bài 4: Giải thưởng tình bạn – Tiết 3 | 15 | ||||
Bài 4: Giải thưởng tình bạn – Tiết 4 | 16 | ||||
Bài 5: Sinh nhật của voi con – Tiết 1 | 17 | ||||
Bài 5: Sinh nhật của voi con – Tiết 2 | 18 | ||||
Bài 5: Sinh nhật của voi con – Tiết 3 | 19 | ||||
Bài 5: Sinh nhật của voi con – Tiết 4 | 20 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 21 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 22 | ||||
Ôn luyện tuần 20 – tiết 1 | 23 | ||||
Ôn luyện tuần 20 – tiết 2 | 24 | ||||
21 |
2 – MÁI ẤM GIA ĐÌNH – 20 tiết |
Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay – Tiết 1 | 25 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc | |
Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay – Tiết 2 | 26 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc. | |||
Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay – Tiết 3 | 27 | ||||
Bài 1: Nụ hôn trên đôi bàn tay – Tiết 4 | 28 | ||||
Bài 2: Làm Anh – Tiết 1 | 29 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc. | |||
Bài 2: Làm Anh – Tiết 2 | 30 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc. | |||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi – Tiết 1 | 31 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi – Tiết 2 | 32 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi – Tiết 3 | 33 | ||||
Bài 3: Cả nhà đi chơi núi – Tiết 4 | 34 | ||||
Ôn luyện tuần 21 – tiết 1 | 35 | ||||
Ôn luyện tuần 21 – tiết 2 | 36 | ||||
22 |
Bài 4: Quạt cho bà ngủ – Tiết 1 | 37 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc. | ||
Bài 4: Quạt cho bà ngủ – Tiết 2 | 38 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 5: Bữa cơm gia đình – Tiết 1 | 39 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 5: Bữa cơm gia đình – Tiết 2 | 40 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 5: Bữa cơm gia đình – Tiết 3 | 41 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được yêu thương, chăm sóc, vui chơi giải trí. | |||
Bài 5: Bữa cơm gia đình – Tiết 4 | 42 | ||||
Bài 6: Ngôi nhà – Tiết 1 | 43 | ||||
Bài 6: Ngôi nhà – Tiết 2 | 44 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 45 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 46 | ||||
Ôn luyện tuần 22 – tiết 1 | 47 | ||||
Ôn luyện tuần 22 – tiết 2 | 48 | ||||
23 |
3-MÁI TRƯỜNG MẾN YÊU – 20 tiết |
Bài 1: Tôi đi học – Tiết 1 | 49 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được đến trường. | |
Bài 1: Tôi đi học – Tiết 2 | 50 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được đến trường. | |||
Bài 1: Tôi đi học – Tiết 3 | 51 | ||||
Bài 1: Tôi đi học – Tiết 4 | 52 | ||||
Bài 2: Đi học- Tiết 1 | 53 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được đến trường. | |||
Bài 2: Đi học- Tiết 2 | 54 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được đến trường. | |||
Bài 3: Hoa yêu thương – Tiết 1 | 55 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được đến trường. Quyền được học tập. | |||
Bài 3: Hoa yêu thương – Tiết 2 | 56 | ||||
Bài 3: Hoa yêu thương – Tiết 3 | 57 | ||||
Bài 3: Hoa yêu thương – Tiết 4 | 58 | ||||
Ôn luyện tuần 23 – Tiết 1 | 59 | ||||
Ôn luyện tuần 23 – tiết 2 | 60 | ||||
24 |
Bài 4: Cây bàng và lớp học- Tiết 1 | 61 | |||
Bài 4: Cây bàng và lớp học- Tiết 2 | 62 | ||||
Bài 5: Bác trống trường – Tiết 1 | 63 | ||||
Bài 5: Bác trống trường – Tiết 2 | 64 | ||||
Bài 5: Bác trống trường – Tiết 3 | 65 | ||||
Bài 5: Bác trống trường – Tiết 4 | 66 | ||||
Bài 6: Giờ ra chơi – Tiết 1 | 67 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được vui chơi khi đến trường. | |||
Bài 6: Giờ ra chơi – Tiết 2 | 68 | Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền được vui chơi khi đến trường. | |||
Ôn tập – Tiết 1 | 69 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 70 | ||||
Luyện tập tuần 24 – Tiết 1 | 71 | ||||
Luyện tập tuần 24 – Tiết 2 | 72 | ||||
25 |
4 – ĐIỀU EM CẦN BIẾT – 20 tiết |
Bài 1: Rửa tay trước khi ăn – Tiết 1 | 73 | Quyền và bổn phận trẻ em: Trẻ em có bổn phận giữ gìn vệ sinh cá nhân. | |
Bài 1: Rửa tay trước khi ăn – Tiết 2 | 74 | Quyền và bổn phận trẻ em: Trẻ em có bổn phận giữ gìn vệ sinh cá nhân. | |||
Bài 1: Rửa tay trước khi ăn – Tiết 3 | 75 | ||||
Bài 1: Rửa tay trước khi ăn – Tiết 4 | 76 | ||||
Bài 2: Lời chào – Tiết 1 | 77 | Quyền và bổn phận trẻ em: Trẻ em có bổn phận biết nói lời chào khi gặp mọi người. | |||
Bài 2: Lời chào – Tiết 2 | 78 | ||||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà – Tiết 1 | 79 | Quyền và bổn phận trẻ em: Trẻ em có bổn phận biết nghe lời cha mẹ. | |||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà – Tiết 2 | 80 | ||||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà – Tiết 3 | 81 | Quyền và bổn phận trẻ em: Trẻ em có bổn phận biết nghe lời cha mẹ. | |||
Bài 3: Khi mẹ vắng nhà – Tiết 4 | 82 | ||||
Luyện tập tuần 25 – Tiết 1 | 83 | ||||
Luyện tập tuần 25 – Tiết 2 | 84 | ||||
26 |
Bài 4: Nếu không may bị lạc – Tiết 1 | 85 | Giáo dục KNS:
HS có kỹ năng xử lý tình huống khi bị lạc đường. |
||
Bài 4: Nếu không may bị lạc – Tiết 2 | 86 | Giáo dục KNS:
HS có kỹ năng xử lý tình huống khi bị lạc đường. |
|||
Bài 4: Nếu không may bị lạc – Tiết 3 | 87 | GDANQP: Giáo viên cung cấp một số kinh nghiệm phòng trẻ lạc | |||
Bài 4: Nếu không may bị lạc – Tiết 4 | 88 | ||||
Bài 5: Đèn giao thông – Tiết 1 | 89 | Giáo dục ATGT:
Biết tuân thủ hiệu lệnh đèn và nhận biết được biển báo giao thông. |
|||
Bài 5: Đèn giao thông – Tiết 2 | 90 | Giáo dục ATGT:
Biết tuân thủ hiệu lệnh đèn và nhận biết được biển báo giao thông. |
|||
Bài 5: Đèn giao thông – Tiết 3 | 91 | ||||
Bài 5: Đèn giao thông – Tiết 4 | 92 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 93 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 94 | ||||
Luyện tập tuần 26 – Tiết 1 | 95 | ||||
Luyện tập tuần 26 – Tiết 2 | 96 | ||||
27 |
5 – BÀI HỌC TỪ CUỘC SỐNG – 20 tiết |
Bài 1: Kiến và chim bồ câu – Tiết 1 | 97 | ||
Bài 1: Kiến và chim bồ câu – Tiết 2 | 98 | ||||
Bài 1: Kiến và chim bồ câu – Tiết 3 | 99 | ||||
Bài 1: Kiến và chim bồ câu – Tiết 4 | 100 | ||||
Bài 2: Câu chuyện của rễ – Tiết 1 | 101 | ||||
Bài 2: Câu chuyện của rễ – Tiết 2 | 102 | ||||
Bài 3: Câu hỏi của sói – Tiết 1 | 103 | ||||
Bài 3: Câu hỏi của sói – Tiết 2 | 104 | ||||
Bài 3: Câu hỏi của sói – Tiết 3 | 105 | ||||
Bài 3: Câu hỏi của sói – Tiết 4 | 106 | ||||
Luyện tập tuần 27 – Tiết 1 | 107 | ||||
Luyện tập tuần 27 – Tiết 2 | 108 | ||||
28 |
Bài 4: Chú bé chăn cừu – Tiết 1 | 109 | |||
Bài 4: Chú bé chăn cừu – Tiết 2 | 110 | ||||
Bài 4: Chú bé chăn cừu – Tiết 3 | 111 | ||||
Bài 4: Chú bé chăn cừu – Tiết 4 | 112 | ||||
Bài 5: Tiếng vọng của núi – Tiết 1 | 113 | ||||
Bài 5: Tiếng vọng của núi – Tiết 2 | 114 | ||||
Bài 5: Tiếng vọng của núi – Tiết 3 | 115 | ||||
Bài 5: Tiếng vọng của núi – Tiết 4 | 116 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 117 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 118 | ||||
Luyện tập tuần 28 – Tiết 1 | 119 | ||||
Luyện tập tuần 28 – Tiết 2 | 120 | ||||
29 |
6 – THIÊN NHIÊN KÌ THÚ – 20 tiết
|
Bài 1: Loài chim của biển cả – Tiết 1 | 121 | Tích hợp BVMT: Biết yêu quý các loài vật và bảo vệ môi trường. | |
Bài 1: Loài chim của biển cả – Tiết 2 | 122 | ||||
Bài 1: Loài chim của biển cả – Tiết 3 | 123 | ||||
Bài 1: Loài chim của biển cả – Tiết 4 | 124 | ||||
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng – Tiết 1 | 125 | ||||
Bài 2: Bảy sắc cầu vồng – Tiết 2 | 126 | ||||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh – Tiết 1 | 127 | ||||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh – Tiết 2 | 128 | ||||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh – Tiết 3 | 129 | ||||
Bài 3: Chúa tể rừng xanh – Tiết 4 | 130 | ||||
Luyện tập tuần 29 – Tiết 1 | 131 | ||||
Luyện tập tuần 29 – Tiết 2 | 132 | ||||
30 |
Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh – Tiết 1 | 133 | |||
Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh – Tiết 2 | 134 | ||||
Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh – Tiết 3 | 135 | ||||
Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh – Tiết 4 | 136 | ||||
Bài 5: Cây liễu dẻo dai – Tiết 1 | 137 | ||||
Bài 5: Cây liễu dẻo dai – Tiết 2 | 138 | ||||
Bài 5: Cây liễu dẻo dai – Tiết 3 | 139 | ||||
Bài 5: Cây liễu dẻo dai – Tiết 4 | 140 | ||||
Ôn tập- Tiết 1 | 141 | ||||
Ôn tập- Tiết 2 | 142 | ||||
Luyện tập tuần 30 – Tiết 1 | 143 | ||||
Luyện tập tuần 30 – Tiết 2 | 144 | ||||
31 |
7 -THẾ GIỚI TRONG MẮT EM ( 20 Tiết) |
Bài 1: Tia nắng đi đâu? – Tiết 1 | 145 | ||
Bài 1: Tia nắng đi đâu? – Tiết 2 | 146 | ||||
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng – Tiết 1 | 147 | ||||
Bài 2: Trong giấc mơ buổi sáng – Tiết 2 | 148 | ||||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu – Tiết 1 | 149 | ||||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu – Tiết 2 | 150 | ||||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu – Tiết 3 | 151 | ||||
Bài 3: Ngày mới bắt đầu – Tiết 4 | 152 | ||||
Bài 4: Hỏi mẹ – Tiết 1 | 153 | ||||
Bài 4: Hỏi mẹ – Tiết 2 | 154 | ||||
Luyện tập tuần 31 – Tiết 1 | 155 | ||||
Luyện tập tuần 31 – Tiết 2 | 156 | ||||
32 |
Bài 5: Những cánh cò – Tiết 1 | 157 | |||
Bài 5: Những cánh cò – Tiết 2 | 158 | ||||
Bài 5: Những cánh cò – Tiết 3 | 159 | ||||
Bài 5: Những cánh cò – Tiết 4 | 160 | ||||
Bài 6: Buổi trưa hè – Tiết 1 | 161 | ||||
Bài 6: Buổi trưa hè – Tiết 2 | 162 | ||||
Bài 7: Hoa phượng – Tiết 1 | 163 | ||||
Bài 7: Hoa phượng – Tiết 2 | 164 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 165 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 166 | ||||
Luyện tập tuần 32 – Tiết 1 | 167 | ||||
Luyện tập tuần 32 – Tiết 2 | 168 | ||||
33 |
8 – ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI – 20 tiết |
Bài 1: Cậu bé thông minh – Tiết 1 | 169 | ||
Bài 1: Cậu bé thông minh – Tiết 2 | 170 | ||||
Bài 1: Cậu bé thông minh – Tiết 3 | 171 | ||||
Bài 1: Cậu bé thông minh – Tiết 4 | 172 | ||||
Bài 2: Lính cứu hỏa – Tiết 1 | 173 | ||||
Bài 2: Lính cứu hỏa – Tiết 2 | 174 | GDANQP: Giáo viên cung cấp một số kỹ năng để phòng tránh hỏa hoạn. | |||
Bài 2: Lính cứu hỏa – Tiết 3 | 175 | ||||
Bài 2: Lính cứu hỏa – Tiết 4 | 176 | ||||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? – Tiết 1 | 177 | ||||
Bài 3: Lớn lên bạn làm gì? – Tiết 2 | 178 | ||||
Luyện tập tuần 33 – Tiết 1 | 179 | ||||
Luyện tập tuần 33 – Tiết 2 | 180 | ||||
34 |
Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa – Tiết 1 | 181 | |||
Bài 4: Ruộng bậc thang ở Sa Pa – Tiết 2 | 182 | ||||
Bài 5: Nhớ ơn – Tiết 1 | 183 | ||||
Bài 5: Nhớ ơn – Tiết 2 | 184 | ||||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam – Tiết 1 | 185 | Tích hợp TN MT Biển đảo: HS có ý thức gắn bó với biển và giữ gin MT biển đảo. | |||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam – Tiết 2 | 186 | GDANQP: Giúp học sinh yêu nước, yêu quê hương và có ý thức bảo vệ chủ quyền, biển đảo của đất nước | |||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam – Tiết 3 | 187 | ||||
Bài 6: Du lịch biển Việt Nam – Tiết 4 | 188 | ||||
Ôn tập – Tiết 1 | 189 | ||||
Ôn tập – Tiết 2 | 190 | ||||
Luyện tập tuần 34 – Tiết 1 | 191 | ||||
Luyện tập tuần 34 – Tiết 2 | 192 | ||||
35 |
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ – 12 tiết |
Bài 1 – Tiết 1 | 193 | ||
Bài 1 – Tiết 2 | 194 | ||||
Bài 2 – Tiết 1 | 195 | ||||
Bài 2 – Tiết 2 | 196 | ||||
Bài 3 – Tiết 1 | 197 | ||||
Bài 3 – Tiết 2 | 198 | ||||
Luyện tập tuần 35 – Tiết 1 | 199 | ||||
Luyện tập tuần 35 – Tiết 2 | 200 | ||||
Luyện tập tuần 35 – Tiết 3 | 201 | ||||
Kiểm tra | 202 | ||||
Kiểm tra | 203 | ||||
Kiểm tra | 204 |
Mạo Khê, ngày 20 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Nguyễn Thị Thái
PHỤ LỤC 2: MÔN TOÁN
Tổng số tiết: 105 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 3 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần , tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết / thời lượng | |||
1/9 | Các số đến 10 | Trên – Dưới. Phải ‒ Trái. Trước ‒ Sau. Ở giữa | 1 | ||
Hình vuông ‒ Hình tròn ‒ Hình tam giác ‒ Hình CN | 1 | Tích hợp ATGT
Tìm hiểu các biển báo giao thông đường bộ
|
|||
Các số 1, 2, 3 | 1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | |||
2/9 | Các số 4, 5, 6 | 1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | ||
Các số 7, 8, 9 | 1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | |||
Số 0 | 1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | |||
3 | Số 10 | 1 | |||
Luyện tập | 1 | ||||
Nhiều hơn ‒ Ít hơn ‒ Bằng nhau | 1 | ||||
4 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 2 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | ||
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | ||||
Luyện tập | 1 | ||||
5 | Em ôn lại những gì đã học | 2 | BÀI HỌC STEM
Bài 3:Thực hành cùng thẻ học toán |
||
Em ôn lại những gì đã học | |||||
Em vui học toán | 1 | Tích hợp ATGT
Tìm hiểu các biển báo giao thông đường bộ
|
|||
6 | Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tiếp theo) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 1) | 4 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
7 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tiết 2) | 4 | |||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 3) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 4) | |||||
8 | Luyện tập | 1 | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
9 | Luyện tập | 1 | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
10 | Luyện tập | 1 | |||
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 1 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | |||
Làm quen với phép trừ ‒ Dấu trừ | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
11 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Luyện tập | 1 | ||||
12 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Luyện tập | 1 | ||||
13 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Luyện tập | 1 | Tích hợp ATGT
Thực hiện đội mũ BH khi ngồi trên xe gắn máy |
|||
14 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 1) | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) (tiết 2) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Luyện tập (tiết 1) | 6 | ||||
15 | Luyện tập (tiết 2) | ||||
Luyện tập (tiết 3) | |||||
Luyện tập (tiết 4) | |||||
16 | Luyện tập (tiết 5) | ||||
Luyện tập (tiết 6) | |||||
Luyện tập chung ( tiết 1) | 2 | ||||
17 | Luyện tập chung ( tiết 2) | ||||
Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | 2 | ||||
Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
18 | Em vui học toán | 1 | |||
Ôn tập | 1 | ||||
Kiểm tra cuối HKI | 1 | ||||
19 | Các số trong phạm vi 100 | Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 ( tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |
Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 ( tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
20 | Các số 17, 18, 19, 20 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Luyện tập | 1 | ||||
Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
21 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
22 | Các số đến 100 | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Chục và đơn vị (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Chục và đơn vị (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
23 | Luyện tập | 1 | |||
So sánh các số trong phạm vi 100 | 1 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | |||
Luyện tập | 1 | ||||
24 | Dài hơn ‒ Ngắn hơn | 1 | |||
Đo độ dài | 1 | ||||
Xăng-ti-mét | 1 | ||||
25 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | 2 | |||
Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | |||||
Em vui học toán | 1 | ||||
26 | Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |
Phép cộng dạng 14 + 3 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
27 | Phép trừ dạng 17 – 2 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Luyện tập | 1 | ||||
Cộng, trừ các số tròn chục | 1 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
28 | Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||
Phép cộng dạng 25 + 14 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
29 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Luyện tập | 1 | ||||
Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 1) | 2 | ||||
30 | Phép trừ dạng 39 – 15 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 1) | 2 | Bộ thiết bị dạy phép tính | |||
Phép trừ dạng 27 ‒ 4; 63 – 40 (tiết 2) | Bộ thiết bị dạy phép tính | ||||
31 | Luyện tập | 1 | |||
Luyện tập chung | 1 | ||||
Các ngày trong tuần lễ | 1 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được vui chơi, giải trí. |
|||
32 | Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 1) | 2 | BÀI HỌC STEM
Đồng hồ tiện ích |
||
Đồng hồ ‒ Thời gian (tiết 2) | |||||
Em ôn lại những gì đã học (tiết 1) | 2 | ||||
33 | Em ôn lại những gì đã học (tiết 2) | ||||
Em vui học toán | 1 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 2 | ||||
34 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 100 | 2 | ||||
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | |||||
35 | Ôn tập tập về thời gian | 1 | |||
Ôn tập | 1 | ||||
Kiểm tra cuối năm | 1 |
Mạo Khê, ngày 20 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Nguyễn Thị Phượng
3.Môn Đạo đức
Tổng số tiết: 35 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 1tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung |
Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | 1- Tự chăm sóc bản thân | Bài 1: Em giữ sạch đội tay | 1 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. |
|
2 | Bài 2: Em giữ sạch răng miệng | 2 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. |
||
3 | Bài 3: Em tắm, gội sạch sẽ | 3 | Bộ tranh tự chăm sóc bản thân
Bộ tranh các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân Quyền và bổn phận trẻ em: Quyền giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. |
||
4 | Bài 4: Em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ | 4 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Học sinh biết cách chọn trang phục phù hợp. |
||
5 | 2 – Yêu thương gia đình | Bài 5: Gia đình của em – Tiết 1 | 5 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất. |
|
6 | Bài 5: Gia đình của em – Tiết 2 | 6 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất. |
||
7 | Bài 6: Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị | 7 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Bổn phận phải biết lễ phép, quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. |
||
8 | 3- Quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình | Bài 7: Quan tâm, chăm sóc ông bà | 8 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Bổn phận phải biết lễ phép, quan tâm, chăm sóc ông bà. |
|
9 | Thực hành kĩ năng giữa Học kì 1 | 9 | |||
10 | Bài 8: Quan tâm, chăm sóc cha mẹ | 10 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Bổn phận phải biết lễ phép, quan tâm, chăm sóc cha mẹ. |
||
11 | Bài 9: Chăm sóc, giúp đỡ em nhỏ | 11 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Bổn phận phải biết yêu thương, giúp đỡ các em nhỏ. |
||
12 | Bài 10: Đi học đúng giờ | 12 | Bộ tranh thực hiện nội quy trường lớp
Quyền và bổn phận trẻ em: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. |
||
13 | 4- Thực hiện nội quy trường, lớp | Bài 11: Học bài và làm bài đầy đủ | 13 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được học tập và thực hiện tốt nội quy trường lớp. |
|
14 | Bài 12:Giữ trật tự trong trường, lớp | 14 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền thực hiện tốt nội quy lớp. Bộ tranh sinh hoạt nền nếp |
||
15 | Bài 13: Giữ gìn tài sản của trường, lớp | 15 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền phải giữ gìn tài sản chung của nhà trường và lớp học. |
||
16 | Bài 14: Giữ vệ sinh trường, lớp | 16 | Tích hợp BVMT: Biết giữ vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt nội quy trường, lớp. | ||
17 | Bài 15: Gọn gàng, ngăn nắp | 17 | |||
18 | 5 – Sinh hoạt nền nếp | Ôn tập – Đánh giá cuối HK 1 | 18 | ||
19 | Bài 16: Học tập, sinh hoạt đúng giờ | 19 | |||
20 | 6- Tự giác làm việc của mình | Bài 17: Tự giác học tập | 20 | ||
21 | Bài 18: Tự giác tham gia các hoạt động ở trường | 21 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Học sinh có quyền tham gia các hoạt động ở trường. |
||
22 | Bài 19: Tự giác làm việc nhà | 22 | Bộ tranh tự giác làm việc của mình | ||
23 | Bài 20: Không nói dối | 23 | Bộ tranh thật thà | ||
24 | 7 – Thật thà | Bài 21: Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | 24 | ||
25 | Bài 22: Nhặt được của rơi trả lại người đánh mất | 25 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Biết được những việc cần làm khi nhặt được đồ của người khác. |
||
26 | Bài 23: Biết nhận lỗi | 26 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Biết nói lời xin lỗi khi mắc sai lầm. |
||
27 | Thực hành kĩ năng giữa Học kì 2 | 27 | |||
28 | 8 – Phòng, tránh tai nạn, thương tích | Bài 24: Phòng, tránh tai nạn giao thông | 28 | KNS : Biết cách phòng tránh tai nạn giao thông.
Bộ sa bàn giáo dục giao thông |
|
29 | Bài 25: Phòng, tránh đuối nước | 29 | KNS : Biết cách phòng tránh tai nạn đuối nước. | ||
30 | Bài 26: Phòng, tránh bỏng | 30 | KNS : Biết cách phòng tránh tai nạn bỏng. | ||
31 | Bài 27: Phòng, tránh thương tích do ngã | 31 | KNS : Biết cách vui chơi an toàn.
Bộ tranh phòng tránh tai nạn, thương tích |
||
32 | Bài 28: Phòng, tránh điện giật | 32 | KNS : Biết cách phòng tránh tai nạn do điện. | ||
33 | Bài 29: Phòng, tránh ngộ độc thực phẩm | 33 | KNS : Biết cách păn uống hợp vệ sinh. | ||
34 | Bài 30: Phòng, tránh xâm hại | 34 | KNS : Biết cách bảo vệ bản thân.
-Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại |
||
35 | Ôn tập – Đánh giá cuối HK 2 | 35 |
Mạo Khê, ngày 20 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Đoàn Thị Huyền Trang
4.Môn Hoạt động trải nghiệm – Tổng số tiết: 105 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 3 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần, tháng
|
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung
|
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
|||
1 | Chủ đề 1: Chào năm học mới | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Khai giảng | 1 | ||
Bài 1: Làm quen với bạn mới | 2 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền có bạn bè được vui chơi và chia sẻ. |
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 3 | ||||
2 | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu nội quy nhà trường | 4 | |||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 1) | 5 | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 6 | ||||
3 | Sinh hoạt dưới cờ: Nói lời hay – làm việc tốt | 7 | |||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 2) | 8 | ||||
Sinh hoạt lớp: Làm quen với sinh hoạt Sao Nhi đồng | 9 | ||||
4 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui trung thu | 10 | |||
Bài 2: Những việc nên làm trong giờ học, giờ chơi (Tiết 3) | 11 | ||||
Sinh hoạt lớp: Vui trung thu | 12 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được tham gia được các hoạt động vui chơi. |
|||
5 | Chủ đề 2: Em biết yêu thương | Sinh hoạt dưới cờ: Sao Nhi đồng chăm ngoan | 13 | ||
Bài 3: Cảm xúc của em | 14 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được thể hiện cảm xúc của mình. |
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần | 15 | ||||
6 | Sinh hoạt dưới cờ: Hoạt động nhân đạo | 16 | |||
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 1) | 17 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Biết bổn phận yêu thương. con người. |
|||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 18 | ||||
7 | Sinh hoạt dưới cờ: Thử làm ca sĩ chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20-10 | 19 | |||
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 2) | 20 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 21 | ||||
8 | Sinh hoạt dưới cờ: Tuyên dương tấm gương Nhi đồng chăm ngoan | 22 | |||
Bài 4: Yêu thương con người (Tiết 3) | 23 | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 24 | ||||
9 | Chủ đề 3: Truyền thống trường em | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu truyền thống nhà trường | 25 | ||
Bài 5: Thân thiện với bạn bè | 26 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Biết bổn phải thân thiện với bạn bè. |
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 27 | ||||
10 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Phát động thi đua thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy. | 28 | – Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Bác Hồ với thiếu nhi Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
||
Bài 6: Thực hiện Năm điều Bác Hồ dạy | 29 | – Tích hợp: Phần thực hành Bài “ Bác Hồ với thiếu nhi Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– TT Hồ Chí Minh: Thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ. |
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 30 | – Tích hợp: Phần vận dụng Bài “ Bác Hồ với thiếu nhi Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
|||
11 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 | 31 | |||
Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 1) | 32 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Bổn phận biết thể hiện tình cảm đối với thầy cô.
|
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 33 | ||||
12 | Sinh hoạt dưới cờ: Trưng bày và giới thiệu sản phẩm ở “Góc tri ân” thầy cô. | 34 | |||
Bài 7: Kính yêu thầy cô ( Tiết 2) | 35 | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 36 | ||||
13 | Chủ đề 4: An toàn cho em | Sinh hoạt dưới cờ: Tìm hiểu về quyền và bổn phận của trẻ em. | 37 | ||
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 1) | 38 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 39 | ||||
14 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22-12 | 40 | |||
Bài 8: An toàn khi vui chơi (Tiết 2) | 41 | KNS : Biết cách vui chơi an toàn. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 42 | ||||
15 | Sinh hoạt dưới cờ: Diễn đàn phòng chống bạo lực học đường | 43 | |||
Bài 9: Phòng tránh bị bắt nạt | 44 | KNS : Biết cách phòng tránh khi bị bắt nạt. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 45 | ||||
16 |
Sinh hoạt dưới cờ: An toàn cho nụ cười trẻ thơ | 46 | |||
Bài 10: Sử dụng đồ dùng an toàn trong gia đình | 47 | ||||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 48 | ||||
17 | Chủ đề 5: Em quý trọng bản thân | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu “Nét đẹp tuổi thơ” | 49 | ||
Bài 11: Chân dung của em | 50 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 51 | ||||
18 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội vì sức khỏe học đường | 52 | |||
Bài 12: Giữ vệ sinh cá nhân | 53 | KNS : Biết cách giữ vệ sinh cá nhân. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 54 | ||||
19 | Sinh hoạt dưới cờ: Vệ sinh an toàn thực phẩm | 55 | |||
Bài 13: Ăn uống hợp lí | 56 | Quyền và bổn phận và trẻ em: Trẻ em có quyền được ăn uống. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 57 | ||||
20 | Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội trình diễn thời trang | 58 | – Tích hợp: Phần 1 “ Chuẩn bị trước khi đi tham quan” Bài “ Thực hành: Tham quan nơi em sống, cảnh đẹp quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
||
Bài 14: Sử dụng trang phục hằng ngày | 59 | – Tích hợp: Phần 2 “ Đi tham quan” Bài “ Thực hành: Tham quan nơi em sống, cảnh đẹp quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– KNS: Biết cách sử dụng trang phục hằng ngày. |
|||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 60 | – Tích hợp: Phần “ Phiếu quan sát và báo cáo kết quả” Bài “ Thực hành: Tham quan nơi em sống, cảnh đẹp quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
|||
21 |
Chủ đề 6: Vui đón mùa xuân |
Sinh hoạt dưới cờ: Ủng hộ ” Tết yêu thương” | 61 | ||
Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng đón Tết ( Tiết 1) | 62 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 63 | ||||
22 | Sinh hoạt dưới cờ: Hội chợ xuân | 64 | |||
Bài 15: Sắp xếp nhà cửa gọn gàng đón Tết ( Tiết 2) | 65 | KNS: Có kỹ năng sắp xếp nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 66 | ||||
23 | Sinh hoạt dưới cờ: Giao lưu “Đón Tết cổ truyền dân tộc” | 67 | |||
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 1) | 68 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 69 | ||||
24 | Sinh hoạt dưới cờ: Vui chơi ngày Tết | 70 | Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Trò chơi dân gian của các dân tộc tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. | ||
Bài 16: Ứng xử khi được nhận quà ngày Tết (Tiết 2) | 71 | KNS: Biết ứng xử khi nhận được quà. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 72 | ||||
25 | Chủ đề 7: Tham gia hoạt động cộng đồng | Sinh hoạt dưới cờ: Trò chơi sinh hoạt cộng đồng | 73 | Tích hợp: Phần thực hành Bài “ Trò chơi dân gian của các dân tộc tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. | |
Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 1) | 74 | KNS: Có kỹ năng giao tiếp với hàng xóm. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 75 | Tích hợp: Phần vận dụng Bài “ Trò chơi dân gian của các dân tộc tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. | |||
26 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 | 76 | |||
Bài 17: Hàng xóm nhà em (Tiết 2) | 77 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 78 | ||||
27 | Sinh hoạt dưới cờ: Em làm kế hoạch nhỏ | 79 | |||
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | 80 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 81 | ||||
28 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ phát động phong trào Tuổi hỏ làm việc nhỏ “Nuôi heo đất – Giúp bạn đến trường” | 82 | |||
Bài 18: Em tham gia các hoạt động xã hội (Tiết 1) | 83 | KNS: Có kỹ năng tham gia các hoạt động xã hội. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 84 | ||||
29 | Chủ đề 8: Quê hương tươi đẹp | Sinh hoạt dưới cờ: Chăm sóc vườn cây nhà trường | 85 | ||
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1) | 86 | GDBVMT: Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 87 | ||||
30 | Sinh hoạt dưới cờ: Em tập làm hướng dẫn viên du lịch | 88 | Tích hợp: Phần khởi động Bài “ Cảnh đẹp nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. | ||
Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 2) | 89 | Tích hợp: Phần khám phá Bài “ Cảnh đẹp nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. | |||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 90 | ||||
31 | Sinh hoạt dưới cờ: Hát ca ngợi cảnh đẹp quê hương | 91 | – Tích hợp: Phần khởi động Bài “ Bảo vệ môi trường nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– Tích hợp: Phần thực hành Bài “ Cảnh đẹp nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. |
||
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 1) | 92 | – Tích hợp: Phần khám phá, thực hành Bài “ Bảo vệ môi trường nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– GDBVMT: Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên. |
|||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 93 | – Tích hợp: Phần vận dụng Bài “ Bảo vệ môi trường nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– Tích hợp: Phần vận dụng Bài “ Cảnh đẹp nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1. |
|||
32 |
Sinh hoạt dưới cờ: Ngày hội sách trường em | 94 | |||
Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 2) | 95 | GDBVMT: Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 96 | ||||
33 | Chủ đề 9: Em bảo vệ môi trường | Sinh hoạt dưới cờ: Thân thiện với môi trường | 97 | ||
Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 1) | 98 | ||||
Sinh hoạt lớp: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 99 | ||||
34 | Sinh hoạt dưới cờ: Mừng Sinh nhật Bác Hồ, mừng Đội ta trưởng thành | 100 | |||
Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 2) | 101 | KNS: Có kỹ năng giữ gìn môi trường sạch, đẹp. | |||
Sinh hoạt sao: Sơ kết tuần, lập kế hoạch tuần tới | 102 | ||||
35 | Sinh hoạt dưới cờ: Lễ Tổng kết năm học | 103 | |||
Bài 21: Giữ gìn môi trường sạch, đẹp (Tiết 3) | 104 | KNS: Có kỹ năng giữ gìn môi trường sạch, đẹp. | |||
Sinh hoạt lớp: Tổng kết năm học | 105 |
|
Mạo Khê, ngày 18 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Trần Thị Hồng Nhung
- MônTự nhiên xã hội – Tổng số tiết: 70 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 2 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần , tháng | Chương trình và sách giáo khoa | ND điều chỉnh bổ sung
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết / thời lượng | |||
1/9 |
Chủ đề 1: Gia đình |
Bài 1: Gia đình em | 3 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được yêu thương, chăm sóc và bổn phận phải chăm ngoan, vâng lời ông bà, bố mẹ. |
|
Bài 1: Gia đình em | Bộ tranh yêu gia đình | ||||
2 | Bài 1: Gia đình em | ||||
Bài 2: Ngôi nhà của em | 3 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được yêu thương, chăm sóc và bổn phận phải giúp đỡ gia đình bằng công việc phù hợp. |
|||
3 | Bài 2: Ngôi nhà của em | ||||
Bài 2: Ngôi nhà của em | |||||
4 | Bài 3: An toàn khi ở nhà | 2 | |||
5 | Ôn tập và đánh giá | 2 | |||
6 | Chủ đề 2: Trường học | Bài 4: Lớp học của em | 3 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Biết bổn phải thân thiện với bạn bè. |
|
Bài 4: Lớp học của em | |||||
7 | Bài 4: Lớp học của em | ||||
Bài 5: Trường học của em | 3 | Quyền và bổn phận trẻ em:
Quyền được đến trường, được vui chơi với bạn bè. |
|||
8 | Bài 5: Trường học của em | ||||
Bài 5: Trường học của em | |||||
9 | Ôn tập và đánh giá | 2 | |||
10 |
Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương |
Bài 6: Nơi em sống | 2
1 |
BÀI HỌC STEM
Trang trí cảnh quan nơi em sống |
|
Bài 6: Nơi em sống | |||||
11 | Bài 6: Nơi em sống | Tích hợp: Phần thực hành, vận dụng Bài “ Nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
|||
Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống
xung quanh trường
|
3 | – Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Những người sống quanh em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– KNS: hs có kĩ năng tự phục vụ |
|||
12 | Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống
xung quanh trường |
– Tích hợp: Thực hành, vận dụng bài “ Những người sống quanh em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
|||
Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống xung quanh trường | |||||
13 | Bài 8: Tết Nguyên đán | 2 | – Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Sản vật quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
– Quyền trẻ em: Hs có quyền được tham gia và biết giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc. – Tích hợp: Phần thực hành, vận dụng Bài “ Sản vật quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
|
||
Bài 8: Tết Nguyên đán |
|||||
14 | Bài 9: An toàn trên đường | 2
1 |
BÀI HỌC STEM
Đèn hiệu và biển báo giao thông |
||
Bài 9: An toàn trên đường | |||||
15 | Bài 9: An toàn trên đường | Tích hợp Bài 1: Đường em tới trường sách ATGT.
Tích hợp Bài 1: Đường em tới trường sách ATGT.
|
|||
Ôn tập và đánh giá | 2 | ||||
16 | Ôn tập và đánh giá | ||||
Chủ đề 4: Thực vật và động vật |
Bài 10: Cây xanh quanh em | 3 | |||
17 | Bài 10: Cây xanh quanh em | BVMT: Biết yêu cây xanh và giữ môi trường xanh, sạch đẹp. | |||
Bài 10: Cây xanh quanh em | |||||
18 | Bài 11: Các con vật quanh em | 3 | |||
Bài 11: Các con vật quanh em | |||||
19 | Bài 11: Các con vật quanh em | BVMT : Hs biết chăm sóc và bảo vệ, trồng nhiều cây xanh. | |||
Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi | 3 | ||||
20 | Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi | ||||
Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi | |||||
21 | Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật | 3 | |||
Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật | |||||
22 | Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật | ||||
Ôn tập và đánh giá | 2 | ||||
23 | Ôn tập và đánh giá | Bộ tranh cơ thể người và các giác quan | |||
Chủ đề 5 : Con người và sức khỏe | Bài 14 : Cơ thể em | 3 | |||
24 | Bài 14 : Cơ thể em | Quyền trẻ em : Cac em được bảo vệ và giữ gìn sức khỏe. | |||
Bài 14 : Cơ thể em | |||||
25 | Bài 15 : Các giác quan | 4 | Bộ tranh những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường | ||
26 | Bài 15 : Các giác quan | ||||
27 | Bài 16 : Ăn uống hằng ngày | 2 | |||
28 | Bài 17 : Vận động và nghỉ ngơi | 2 | |||
29 | Bài 18 : Thực hành rửa tay, chải răng, rửa mặt | 3 | |||
30 | Bài 18 : Thực hành rửa tay, chải răng, rửa mặt | Quyền trẻ em : Trẻ em được chăm sóc và được hướng dẫn giữ vệ sinh cơ thể. | |||
Bài 19 : Giữ an toàn cho cơ thể | 2 | ||||
31 | Bài 19 : Giữ an toàn cho cơ thể | ||||
Ôn tập và đánh giá | 2 | ||||
32 | Ôn tập và đánh giá | ||||
Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời | Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm | 2 | |||
33 | Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm |
|
|||
Bài 21: Thời tiết | 3 | ||||
34 | Bài 21: Thời tiết | ||||
35 | Ôn tập và đánh giá | 2 |
Mạo Khê, ngày 18 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Đoàn Thị Huyền Trang
- Môn Giáo dục thể chất – Tổng số tiết: 70 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 2 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học theo PPCT/ thời lượng | |||
1
|
Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ – Kiến thức chung | Tư thế đứng nghiêm, nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Tiết 1) | 1 | ||
Tư thế đứng nghiêm, nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Tiết 2) | 2 | ||||
2
|
Tư thế đứng nghiêm, nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (Tiết 3)
|
3 | .
|
||
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Tiết 1) | 4 | Tích hợp nội dung của chủ đề “Trò chơi dân gian ở Tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
Phần trò chơi khởi động |
|||
3
|
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Tiết 2) | 5 | |||
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Tiết 3) | 6 | ||||
4
|
Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. (Tiết 1) | 7 | |||
Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. (Tiết 2) | 8 | ||||
5
|
Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang. (Tiết 3) | 9 | |||
Động tác quay trái, quay phải, quay sau.(Tiết 1) | 10 | ||||
6
|
Động tác quay trái, quay phải, quay sau.(Tiết 2) | 11 | |||
Động tác quay trái quay phải, quay sau. (Tiết 3) | 12 | ||||
7
|
Động tác quay trái quay phải, quay sau. (Tiết 4) | 13 | |||
Động tác quay trái quay phải, quay sau. (Tiết 5) | 14 | ||||
8
|
Ôn đội hình đội ngũ | 15 | |||
Kiểm tra đánh giá Đội hình đội ngũ. | 16 | ||||
9
|
Chủ đề 2: Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 1) | 17 | ||
Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 2) | 18 | ||||
10
|
Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 3) | 19 | |||
Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 4) | 20 | ||||
11 | Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 5) | 21 | Tích hợp nội dung của chủ đề “Trò chơi dân gian ở Tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
Phần trò chơi khởi động |
||
Tư thế vận động của đầu và cổ (Tiết 6) | 22 | ||||
12
|
Tư thế vận động của tay (Tiết 1) | 23 | |||
Tư thế vận động của tay (Tiết 2) | 24 | ” | |||
13
|
Tư thế vận động của tay (Tiết 3) | 25 | |||
Tư thế vận động của tay (Tiết 4) | 26 | ||||
14
|
Tư thế vận động của tay (Tiết 5) | 27 | |||
Tư thế vận động của tay (Tiết 6) | 28 | ||||
15
|
Tư thế vận động của chân (Tiết 1) | 29 | |||
Tư thế vận động của chân (Tiết 2) | 30 | ||||
16 | Tư thế vận động của chân (Tiết 3) | 31 | |||
Tư thế vận động của chân (Tiết 4) | 32 | ||||
17 | Tư thế vận động của chân (Tiết 5) | 33 | |||
Tư thế vận động của chân (Tiết 6) | 34 | ||||
18 | Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 1) | 35 | |||
Kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 | 36 | ||||
19 | Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 2) | 37 | |||
Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 3) | 38 | ||||
20 | Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 4) | 39 | Tích hợp nội dung của chủ đề “Trò chơi dân gian ở Tỉnh Quảng Ninh” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.
Phần trò chơi khởi động |
||
Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 5) | 40 | ||||
21 | Các hoạt động phối hợp của cơ thể (Tiết 6) | 41 | |||
Kiểm tra các tư thế vận động cơ bản | 42 | ||||
22 | Chủ đề 3: Bài tập thể dục | Động tác Vươn thở. | 43 | ||
Động tác Tay. | 44 | ||||
23 | Động tác Chân. | 45 | |||
Động tác Vặn mình. | 46 | ||||
24 | Động tác Lưng bụng. | 47 | |||
Động tác Phối hợp. | 48 | ||||
25 | Động tác Điều hòa. | 49 | |||
Kiểm tra đánh giá Bài tập thể dục. | 50 | ||||
26 | Chủ đề 4: Thể thao tự chọn: Bóng đá mini | Chuyền bóng bằng tay theo hàng dọc (Tiết 1) | 51 | ||
Chuyền bóng bằng tay theo hàng dọc (Tiết 2) | 52 | ||||
27 | Chuyền bóng bằng tay theo hàng dọc (Tiết 3) | 53 | |||
Ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước (Tiết 1) | 54 | ||||
28 | Ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước (Tiết 2) | 55 | |||
Ném bóng bằng hai tay trên đầu ra trước (Tiết 3) | 56 | ||||
29 | Làm quen dừng bóng bằng gang bàn chân (Tiết 1) | 57 | |||
Làm quen dừng bóng bằng gang bàn chân (Tiết 2) | 58 | ||||
30 | Làm quen dừng bóng bằng gang bàn chân (Tiết 3) | 59 | |||
Làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 1) | 60 | ||||
31 | Làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 2) | 61 | |||
Làm quen dẫn bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 3) | 62 | ||||
32 | Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 1) | 63 | |||
Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 2) | 64 | ||||
33 | Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân (Tiết 3) | 65 | |||
Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn (Tiết 1) | 66 | ||||
34 | Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn (Tiết 2) | 67 | |||
Làm quen đá bóng bằng lòng bàn chân vào cầu môn (Tiết 3) | 68 | ||||
35 | Ôn tập cuối năm | 69 | |||
Kiểm tra đánh giá cuối năm | 70 |
Mạo Khê, ngày 18 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Nguyễn Thị Thanh Nga
- Môn Mỹ thuật– Tổng số tiết: 35 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 1 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú | ||
Chủ đề/
Mạch nội dung
|
Tên bài học | Tiết học/
thời lượng |
|||
1,2 | Chủ đề 1:
Môn mĩ thuật của em |
Bài 1: Môn mĩ thuật của em (2Tiết) | 1,2 | ||
3,4 | Chủ đề 2
Màu sắc và chấm
|
Bài 2: Màu sắc quanh em (2 Tiết ) | 3,4 | ||
5,6 | Bài 3: Chơi với chấm (2 Tiết ) | 5,6 | |||
7,8 | Chủ đề 3
Sự thú vị của nét
|
Bài 4: Nét thẳng, nét cong(2 Tiết ) | 7,8 | ||
9,10 | Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc(2 Tiết ) | 9,10 | |||
11, 12 | Chủ đề 4
Sáng tạo với chấm, nét, màu sắc
|
Bài 6: Bàn tay kì diệu (2 Tiết ) | 11, 12 | ||
13,14 | Bài 7: Trang trí bằng chấm và nét (2 Tiết ) | 13,14 | |||
15, 16 | Bài 8: Thiên nhiên quanh em (2 Tiết) | 15, 16 | |||
17 | Bài 9: Cùng nhau ôn tập học kì 1 | 17 | |||
18 | Kiểm tra học kì 1 | 18 | |||
19, 20 | Chủ đề 5
Sáng tạo với các hình cơ bản, lá cây
|
Bài 10: Ngôi nhà thân quen (2 Tiết ) | 19, 20 | ||
21, 22 | Bài 11: Tạo hình với lá cây (2 Tiết) | 21, 22 | |||
23, 24 | Chủ đề 6
Những hình khối khác nhau
|
Bài 12: Tạo khối cùng đất nặn (2 Tiết ) | 23, 24 | ||
25, 26 | Bài 13: Sáng tạo cùng vật liệu tái chế (2 Tiết) | 25, 26 | |||
27, 28 | Chủ đề 7
Trường học yêu thương |
Bài 14: Đồ dùng học tập thân quen (2 Tiết) | 27, 28 | ||
29, 30 | Bài 15: Em vẽ chân dung bạn (2 Tiết ) | 29, 30 | |||
31, 32, 33 | Bài 16: Ngôi trường em yêu ( 3 Tiết ) | 31, 32, 33 | |||
34 | Bài 17: Cùng nhau ôn tập học kì 2 | 34 | |||
35 | Kiểm tra học kì 2, tổng kết năm học | 35 |
Mạo Khê, ngày 20 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Lê Thị Thu Trang
- Môn Âm nhạc– Tổng số tiết: 35 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 1 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức… | Ghi chú | ||
Chủ đề | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | Âm thanh kì diệu | – Thường thức âm nhạc: Âm thanh kì diệu
– Hát: Vào rừng hoa |
1tiết | Tích hợp GDĐP | |
2 | – Ôn tập bài hát: Vào rừng hoa
– Đọc nhạc: Bậc thang Đô – Rê – Mi |
1tiết | |||
3 | – Ôn tập bài hát:Vào rừng hoa
– Ôn tập đọc nhạc:Bậc thang Đô-Rê-Mi |
1tiết | |||
4 | – Ôn tập bài hát:Vào rừng hoa
– Ôn tập đọc nhạc:Bậc thang Đô-Rê-Mi |
1tiết | |||
5 | Việt Nam yêu thương | – Hát: Tổ quốc ta | 1tiết | ||
6 | – Ôn tập bài hát: Tổ quốc ta
– Nhạc cụ: Trống con |
1tiết | Tích hợp GDĐP | ||
7 | – Nghe nhạc:Bài hát: Quốc ca
– Ôn tập Nhạc cụTrống con |
1tiết | |||
8 | – Ôn tập bài hát:Tổ quốc ta | 1tiết | |||
9 |
Mái trường thân yêu |
– Hát: Lớp Một thân yêu | 1tiết | ||
10 | – Ôn tập bài hát: Lớp Một thân yêu
– Đọc nhạc: Ban nhạc Đô – Rê – Mi |
1tiết | Tích hợp GDĐP | ||
11 | – Ôn tập đọc nhạc: Ban nhạc Đô – Rê – Mi
– Nghe nhạc:Những bông hoa những bài ca |
1tiết | |||
12 | – Ôn tập bài hát:Lớp Một thân yêu
– Ôn tập đọc nhạc:Ban nhạc Đô – Rê – Mi |
1tiết | |||
13 | Vòng tay bè bạn | – Hát: Chào người bạn mới đến | 1tiết | ||
14 | – Ôn tập bài hát: Chào người bạn mới đến
– Nhạc cụ: Trống con |
1tiết | |||
15 | – Thường thức âm nhạc:Trống cái
– Nghe nhạc:Vũ khúc thiên nga |
1tiết | |||
16 | – Ôn tập cuối học kì I | 1tiết | |||
17 | – Ôn tập cuối học kì I | 1tiết | |||
18 | – Kiểm tra cuối học kì I | 1tiết | |||
19 |
Nhịp điệu mùa xuân |
– Hát: Xúc xắc xúc xẻ | 1tiết | ||
20 | – Ôn tập bài hát: Xúc xắc xúc xẻ
– Đọc nhạc: Những người bạn của Đô – Rê – Mi |
1tiết | |||
21 | – Ôn tập đọc nhạc:
Những người bạn của Đô – Rê – Mi – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Vôn-găng A-ma-đớt Mô-da. |
1tiết | |||
22 | – Ôn tập bài hát:Xúc xắc xúc xẻ | 1tiết | |||
23 | Về miền dân ca | – Hát: Gà gáy | 1tiết | ||
24 | – Ôn tập bài hát: Gà gáy
– Nhạc cụ: Thanh phách |
1tiết | |||
25 | – Thường thức âm nhạc:
Câu chuyện về thanh phách |
1tiết | |||
26 | – Ôn tập bài hát:Gà gáy
– Nghe nhạc:Bài hát: Lí cây bông |
1tiết | |||
27 | Gia đình | – Hát: Cây gia đình | 1tiết | Tích hợp GDĐP | |
28 | – Ôn tập bài hát: Cây gia đình
– Đọc nhạc: Hát cùng Đô- Rê- Mi-Pha-Son |
1tiết | |||
29 | – Ôn tập đọc nhạc:
Hát cùng Đô – Rê – Mi – Pha – Son – Nghe nhạc:Bài hát: Con chim Vành Khuyên |
1tiết | |||
30 | – Ôn tập bài hát:Cây gia đình | 1tiết | |||
31 | Vui đón hè | – Hát: Ngôi sao lấp lánh | 1tiết | ||
32 | – Ôn tập bài hát: Ngôi sao lấp lánh
– Nhạc cụ: Trai-eng-gồ |
1tiết | |||
33 | – Ôn tập cuối năm | 1tiết | |||
34 | – Ôn tập cuối năm | 1tiết | |||
35 | – Kiểm tra cuối năm | 1tiết |
Mạo Khê, ngày 20 tháng 8 năm 2022
Người thực hiện
Phạm Lệ Hải
- Môn Tiếng Anh – Tổng số tiết: 70 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)
Số tiết: 2 tiết/ tuần – Thời lượng: 35 phút/tiết
HỌC KỲ I
Tuần | Tên bài dạy | Tiết | Mục tiêu | Phương pháp | Đồ dùng dạy học | Điều chỉnh, bổ sung |
1 | Getting started Lesson 1
|
1 | By the end of the lesson, Ss will be able to say “Hello!” and “Goodbye!”. | Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Getting started Lesson 2
|
2
|
By the end of the lesson, Ss will be able to understand basic classroom language | Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
2 | Unit 1: Family
Lesson 1: Part A, B, C
|
3 | By the end of the lesson, Ss will be able to introduce family members | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 1: Family
Lesson 1: Part D, E
|
4 | By the end of the lesson, Ss will be able to introduce family members | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
3 | Unit 1: Family
Lesson 2: Phonics – Letter Aa
|
5 | By the end of the lesson, Students will be able to recognize the /æ/ sounds. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 1: Family
Lesson 2: Phonics – Letter Bb
|
6 |
By the end of the lesson, Students will be able to recognize the b/ sounds.
|
T-WC Individual Whole class Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
||
4 | Unit 1: Family
Lesson 3: Part A, B, C |
7 |
By the end of this lesson, Students will be able to introduce family members and meet someone politely. |
Communicative methods Individual Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
|
Unit 1: Family
Lesson 3: Part D, E |
8 |
By the end of this lesson, Students will be able to introduce family members and meet someone politely. |
Communicative methods Individual Group work
|
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
||
5 | Unit 2: School
Lesson 1 – Part A, B, C |
9 | By the end of this lesson the SS will be able to identify classroom objects | – Discussion
– Slap the Board – Dialogue build methods – Matching
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 2: School
Lesson 1 – Part D, E |
10 | By the end of this lesson the SS will be able to identify classroom objects | Communicative methods
Individual Group work
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
6 | Unit 2: School
Lesson 2 – Phonics – Letter Cc |
11
|
After the lesson, pupils wil be able to recognize the /k/ sounds |
T-WC Individual Whole class Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
|
Unit 2: School
Lesson 2 – Phonics – Letter Dd |
12 |
By the end of this lesson the SS will be able to recognize the /d/ sounds |
T-WC Individual Whole class Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
||
7 | Review 1 | 13 | By the end of this lesson the SS will be able to review introducing family members. | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review 2 | 14 | By the end of this lesson the SS will be able to review identifying classroom objects. | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
8 | Unit 3: Colors
Lesson 1 – Part A, B, C |
15 | After the lesson, pupils will be able to name the basic colors. | Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 3: Colors
Lesson 1 – Part D, E |
16 | By the end of this lesson the SS will be able to name the basic colors of common objects | Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
9 | Unit 3: Colors
Lesson 2 Review Aa, Bb |
17 |
By the end of the lesson Ps will be able to review /æ/ , /b/ sounds.
|
– Discussion
– Slap the Board
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 3: Colors
Lesson 2 Review Cc, Dd |
18 | By the end of the lesson Ps will be able to review /k/ and /d/ sounds. | Communicative methods
– Matching
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
10 | Unit 3: Colors
Lesson 3 – Part A, B, C
|
19 | By the end of this lesson, Students will be able to identify the color of objects and show gratitude.
|
Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 3: Colors
Lesson 3 – Part D, E
|
20 | By the end of this lesson, Students will be able to identify the color of objects and show gratitude.
|
Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
11 | Unit 4: My body
Lesson 1- Part A, B, C |
21 | By the end of this lesson the SS will be able to identify body parts and follow simple instructions. | – Discussion
– Slap the Board – Dialogue build |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 4: My body
Lesson 1- Part D, E |
22 | By the end of this lesson the SS will be able to identify body parts and follow simple instructions. | – Discussion
– Slap the Board – Dialogue build |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
12 | Unit 4: My body
Lesson 2- Phonics: Letter Ee |
23 | After the lesson, pupils will be able to recognize the /e/ sounds | Communicative methods
– Matching
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 4: My body
Lesson 2- Phonics: Letter Ff |
24 | By the end of this lesson the SS will be able to recognize the /f/ sounds | Communicative methods
– Matching
|
Projector, laptop, speaker | ||
13 | Review 3 | 25 | By the end of this lesson the SS will be able to review identifying colors and body parts, and following simple instructions. | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review 4 | 26 | By the end of this lesson the SS will be able to review identifying colors and body parts, and following simple instructions. | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
14 | Unit 5: Animals
Lesson 1 – Part A, B, C |
27 | After the lesson, pupils will be able to say names of some animals using “I like …” | Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 5: Animals
Lesson 1 – Part D, E |
28 | After the lesson, pupils will be able to say names of some animals using “I like …” | Communicative methods
– Matching – Word cue
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
15 | Unit 5: Animals
Lesson 2- Phonics: Letter Gg
|
29 | By the end of this lesson the SS will be able to make the phonetic sound of letter G, use structure “This is a …” | Communicative methods
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 5: Animals
Lesson 2- Phonics: Letter Hh
|
30 | By the end of this lesson the SS will be able to make the phonetic sound of the letter H, use the structure “I can …” | Communicative methods
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
16 | Unit 5: Animals
Lesson 3- Part A, B, C |
31 | After the lesson, pupils will be able to say the names of some animals using “This is a …” | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 5: Animals
Lesson 3- Part D, E |
32 | By the end of this lesson the SS will be able to apologize using “I’m sorry.” and forgive using “That’s OK.” | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
17 | Review | 33 | By the end of this lesson the SS will be able to review the knowledge from unit 1 to 5 | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review | 34 | By the end of this lesson the SS will be able to review the knowledge from unit 1 to 5 | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
18 | Speaking Test | 35 | By the end of this lesson the SS will be able to do the test | Individual | CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
The first term test | 36 | By the end of this lesson the SS will be able to do the test | Individual | CD tracks,
laptop, speaker |
HỌC KỲ II
Tuần | Tên bài dạy | Tiết | Mục tiêu | Phương pháp | Đồ dùng dạy học | Điều chỉnh, bổ sung |
19 | Unit 6: Activities
Lesson 1- Part A, B, C |
37 |
By the end of this lesson the SS will be able to talk about their abilities |
– Discussion
– Slap the Board – Matching
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 6: Activities
Lesson 1- Part D, E |
38 |
By the end of this lesson the SS will be able to talk about their abilities |
– Discussion
– Slap the Board – Matching
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
20 | Unit 6: Activities
Lesson 2: Phonics- Review Ee, Ff |
39 |
After the lesson, pupils will be able to review the /e/, /f/ sounds. |
– Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 6: Activities
Lesson 2: Phonics- Review Gg, Hh |
40 | By the end of this lesson the SS will be able to review the /g/ and /h/ sounds. | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
21 | Review 5 | 41 | By the end of this lesson the SS will be able to review identifying animals and saying what animals they like | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review 6 | 42 | By the end of this lesson the SS will be able to review talking about abilities.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
22 | Unit 7: Numbers
Lesson 1: Part A, B, C |
43 | After the lesson, pupils will be able to count.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 7: Numbers
Lesson 1: Part D, E |
44 | After the lesson, pupils will be able to count.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
23 | Unit 7: Numbers
Lesson 2: Phonics- Letter Ii |
45 | By the end of this lesson the SS will be able to recognize the /ɪ/ sounds | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 7: Numbers
Lesson 2: Phonics- Letter Jj |
46 | By the end of this lesson the SS will be able to recognize the /dʒ/ sounds | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
24 | Unit 7: Numbers
Lesson 3: Part A, B, C |
47 | After the lesson, pupils will be able to talk about how old they are. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 7: Numbers
Lesson 3: Part D, E |
48 | After the lesson, pupils will be able to talk about how old they are. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
25 | Unit 8: Food
Lesson 1: Part A, B, C |
49 | By the end of this lesson the SS will be able to say what food they want. | Communicative methods
T-WC Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 8: Food
Lesson 1: Part D, E |
50 | By the end of this lesson the SS will be able to say what food they want. | Communicative methods
T-WC Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
|
26 | Unit 8: Food
Lesson 2: Phonics Kk |
51 | After the lesson, pupils will be able to recognize the /k/ sounds. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 8: Food
Lesson 2: Phonics Ll |
52 | After the lesson, pupils will be able to recognize the /l/ sounds. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
27 | Review 7 | 53 | By the end of this lesson the SS will be able to review talking about their ages and saying what food they want. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review 8 | 54 | By the end of this lesson the SS will be able to review talking about their ages and saying what food they want. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
28 | Unit 9: Toys
Lesson 1 Part A, B, C |
55 | After the lesson, pupils will be able to say what objects they have. |
Communicative methods Individual Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
|
Unit 9: Toys
Lesson 1 Part D, E |
56 | By the end of this lesson the SS will be able to say what objects they have. |
Communicative methods Individual Group work |
CD tracks, Projector, laptop, speaker |
||
29 | Unit 9: Toys
Lesson 2 Phonics Mm |
57 | By the end of this lesson the SS will be able to recognize the /m/ sound. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 9: Toys
Lesson 2 Phonics: Review Ii, Jj |
58 | By the end of this lesson the SS will be able to review the /ɪ/ and /dʒ/ sounds.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
30 | Unit 9: Toys
Lesson 3 – Part A, B, C |
59 |
After the lesson, pupils will be able to ask and answer about numbers of objects.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 9: Toys
Lesson 3 – Part D, E |
60 |
By the end of this lesson the SS will be able to ask and answer about numbers of objects.
|
T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
31 | Unit 10: My house
Lesson 1 – Part A, B, C |
61 | By the end of the lesson Ps will be able to identify rooms in a house. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 10: My house
Lesson 1 – Part D, E |
62 | By the end of the lesson Ps will be able to identify rooms in a house. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
32 | Unit 10: My house
Lesson 2 – Phonics: Review |
63 | By the end of this lesson, Students will be able to review the sounds for letters A to M. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Unit 10: My house
Lesson 2 – Phonics: Review |
64 | By the end of this lesson, Students will be able to review the sounds for letters A to M. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
33 | Review 9 | 65 | By the end of this lesson, Students will be able to review saying what objects they have, asking and answering about numbers of objects, and identifying rooms in a house. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review 10 | 66 | By the end of this lesson, Students will be able to review saying what objects they have, asking and answering about numbers of objects, and identifying rooms in a house. | T-WC
Individual Whole class Group work |
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
34 | Review | 67 | By the end of this lesson the SS will be able to review the knowledge from unit 6 to 10 | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
Review | 68 | By the end of this lesson the SS will be able to review the knowledge from unit 6 to 10 | – Discussion
Communicative methods
|
CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
||
35 | Speaking Test | 69 | By the end of this lesson the SS will be able to do the test | Individual | CD tracks,
Projector, laptop, speaker |
|
The first term test | 70 | By the end of this lesson the SS will be able to do the test | Individual | CD tracks,
laptop, speaker |
Download file stem lớp 1 tại đây
Thư viện tài liệu26 Tháng tám, 2023 @ 12:06 sáng
- Giáo án stem lớp 4 các môn cả năm 2023 – 2024
- Giáo án stem lớp 5 ĐẦY ĐỦ CÁC MÔN
- Bài tập cuối khóa stem MỚI NHẤT
- Sản phẩm stem tiểu học lớp 2 MỚI NHẤT
- Kế hoạch bài dạy stem lớp 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- WORD + POWERPOINT Kế hoạch bài dạy stem lớp 1
- WORD + POWERPOINT Kế hoạch bài dạy stem lớp 2
- WORD + POWERPOINT Kế hoạch bài dạy stem lớp 3
- WORD + POWERPOINT Kế hoạch bài dạy stem lớp 4
- TÀI LIỆU vận dụng stem vào các môn học TUYỂN TẬP
- Giáo án tích hợp stem lớp 1 (giáo án An Ninh quốc phòng, giáo dục địa phương, tích hợp ATGT, kns)
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 2 NĂM HỌC: 2023 – 2024
- Kế hoạch dạy học stem lớp 3 TÍCH HỢP LIÊN MÔN NĂM 2023 – 2024
- Kế hoạch dạy học stem lớp 4 TÍCH HỢP QPAN, AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ CÁC MÔN NĂM 2023 – 2024
- Giáo án stem khoa học lớp 4: BÀI 6 DẪN NHIỆT
- Kế hoạch dạy học tích hợp liên môn lớp 4 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- Kế hoạch dạy học tích hợp liên môn lớp 1 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
- TUYỂN TẬP Giáo án stem ở tiểu học lớp 1,2,3,4,5 MỚI NHẤT
- Kế hoạch bài dạy stem lớp 3 năm 2023 – 2024
- Tổng hợp giáo án stem tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông ĐẦY ĐỦ NHẤT
- TUYỂN TẬP Giáo án stem tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông TẤT CẢ CÁC MÔN NĂM 2023 – 2024
- TUYỂN TẬP Kế hoạch bài dạy, giáo án stem tiểu học TẤT CẢ CÁC BỘ KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- TUYỂN TẬP Giáo án điện tử lớp 1 ĐẾN LỚP 12 TẤT CẢ CÁC MÔN, CÁC KHỐI LINK DRIVE
- TUYỂN TẬP Giáo án dạy học stem TIỂU HỌC, THCS, THPT MỚI NHẤT
- WORD + POWERPOINT GIÁO ÁN STEM LỚP 2 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM 2023 – 2024
- TUYỂN TẬP 50 Giáo án stem ở tiểu học, Giáo án stem trung học cơ sở THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
- TUYỂN TẬP GIÁO ÁN STEM TIỂU HỌC LỚP 1,2,3,4,5 MỚI NHẤT
- BỘ Giáo an stem lớp 1 sách cánh diều, kết nối, chân trời sáng tạo ĐẦY ĐỦ
- TUYỂN TẬP Giáo án stem lớp 2 (SÁCH HỌC SINH, SÁCH GIÁO VIÊN, KHBD, GIÁO ÁN STEM)
- TUYỂN TẬP Giáo án stem lớp 3 (SÁCH HỌC SINH, SÁCH GIÁO VIÊN, KHBD, GIÁO ÁN STEM)
- Giáo án stem môn toán lớp 5: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
- Giáo án stem tiểu học FULL KHỐI LỚP 1,2,3,4,5 NĂM 2024
- GIÁO ÁN BÀI HỌC STEM LỚP 3 KẾ HOẠCH BÀI DẠY BÀI 10: ĐỒNG HỒ SỬ DỤNG SỐ LA MÃ
- TUYỂN TẬP STEAM trong giáo dục tiểu học, Báo cáo chuyên DE dạy học STEM NĂM 2024-2025